nhóm ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Hán-Tạng nói chủ yếu bởi người Hoa
(Đổi hướng từ Cẩm nang tiếng Trung)
Sổ tay ngôn ngữ > Sổ tay tiếng Trung

Tiếng Phổ thông (Putonghua -普通话) hay tiếng Quan Thoại là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc đại lục và Đài Loan, và là một trong những ngôn ngữ chính thức của Singapore. Tiếng Phổ thông là ngôn ngữ chính dùng để giảng dạy tại các trường học tại Trung Quốc (trừ Hồng Kông và Ma Cao) từ thập niên 1950

Phát âm

sửa

Phát âm theo phiên âm roman pinyin của Trung Quốc.

Pinyin cho phép phát âm rất chính xác tiếng Trung nếu bạn hiểu cách sử dụng nó.

a
giống như âm "a" trong tiếng Việt
a in an
as "a" in "cat" or "back" (just the English short "a" sound)
e
unrounded back vowel (IPA [ɤ]), similar to duh; in unstressed syllables becames a schwa (IPA [ə]), like idea
i
as in see or key;
after sh, zh, s, z or r, not really a vowel at all but just a stretched-out consonant sound
o
as in more
u
as in soon; but read ü in ju, qu, yu and xu
ü
as in French lune or German grün

Diphthongs

sửa

These are the diphthongs in Chinese:

ai
as in pie
ao
as in pouch
ei
as in pay
ia
as in ya
ia in ' ian'
as in 'yes
iao
as in meow
ie
as in yes
iong
as in Pyongyang
ou
as in mow
ua
as in what
uo
as in war

Consonants

sửa

Chinese stops distinguish between aspirated and unaspirated, not voiceless and voiced as in English. Aspirated sounds are pronounced with a distinctive puff of air as they are pronounced in English when at the beginning of a word, while unaspirated sounds are pronounced without the puff, as in English when found in clusters.

Place a hand in front of your mouth and compare pit (aspirated) with spit (unaspirated) to see the difference.

UnaspiratedAspirated
b
as in spot
p
as in pit
d
as in do
t
as in tongue
g
as in skin
k
as in king
j
as in jeer
q
as in cheap
zh
as in jungle
ch
as in chore
z
as in zebra
c
as in rats

Here are the other consonants in Chinese:

m
như m
f
như ph
n
như n
l
như l
h
như h
x
như x
sh
như sh cong lưỡi
r
as in fair, but can be "zh" as in "pleasure"
s
như san
ng
như ng
w
như w
y
như y

Ngoại lệ

sửa

Có một số ngoại lệ khi những âm trên đi cùng với một từ khác sẽ có biến âm:

wu-
như u dài, nhưng 五百 wubai được phát âm là "ubai" - nghĩa là "500"
yi-
như i dài, nhưng 一个 yige được phát âm là "ige" - nghĩa là "một cái"
yü-
như ü-, nhưng 豫园 Yuyuan được phát âm là "ü-üan" - nghĩa là

Giọng

sửa

Always insert tone marks above the vowels. If there is more than one vowel letter, follow the steps below:

(1) Insert it above the 'a' if that letter is present. For example, it is rǎo and not raǒ

(2) If not, insert it above 'o'. For example, guó and not gúo

(3) Insert it above the letter 'e' if the letters 'a' and 'o' are not present. For example, jué and not júe

(4) If only 'i', 'u' and 'ü' are the only present letters, insert it in the letter that occurs last. For example, jiù and not jìu, chuí and not chúi. Note, if the vowel present is ü, the tone mark is put in addition to the umlaut. For example, lǜ

There are four tones in Mandarin that must be followed for proper pronunciation. If you are not used to tonal languages, never underestimate the importance of these tones. Consider a vowel with a different tone as simply a different vowel altogether, and you will realize why Chinese will not understand you if you use the wrong tone is to as "I want a cake" is to "I want a coke". Be especially wary of questions that have a falling tone, or conversely exclamations that have an "asking" tone (eg jǐngchá, police). In other words, pronounced like does not imply meaning. While Mandarin speakers also vary their tone just like English speakers do to differentiate a statement from a question and convey emotion, this is much more subtle than in English. Do not try it until you have mastered the basic tones.

1. first tone (ā)
flat, high pitch that is more sung instead of spoken.
2. second tone (á)
low to middle, rising pitch that is pronounced like the end of a question phrase (Whát?).
3. third tone (ǎ)
middle to low to high, dipping pitch: for two consecutive words in the third tone, the first word is pronounced as if it is in the second tone. For example, 打扰 dǎrǎo is pronounced as dárǎo.
4. fourth tone (à)
high to low, rapidly falling pitch that is pronounced like a command (Stop!).
5. fifth tone
neutral pitc that is rarely used by itself (except for phrase particles) but frequently occurring as the second part of a phrase.

Câu thường dùng

sửa

Tất cả các cụm từ thể hiện trong đây sử dụng các chữ viết giản thể được sử dụng trong Trung Quốc đại lục và Singapore. Xem Trung văn phồn thể để biết Trung văn phồn thể vẫn được sử dụng ở Đài Loan, Hồng KôngMacau.

Cơ bản

sửa

Tồn tại hay không tồn tại?

Tiếng Trung không có các từ "có" và "không"; thay vào đó, những câu hỏi thường được trả lời bằng cách lặp lại động từ. Dưới đây là ví dụ điển hình:

Đúng hay không
是 shì, 不是 bú shì
Có hay không
有 yǒu, 没有 méi yǒu
Đúng hay sai
对 duì, 不对 bú duì
Chào.
你好。 Nǐ hǎo.
Bạn khỏe không ?
你好吗? Nǐ hǎo ma? 身体好吗? Shēntǐ hǎo ma?
Tôi khỏe, cảm ơn.
很好, 谢谢。 Hěn hǎo, xièxie.
Bạn tên gì? (lịch sự)
请问你叫什么名? Qǐngwèn nǐjiào shěnme míng?
Tên bạn là gì?
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi?
Tôi tên là ______.
我叫 _____ 。 Wǒ jiào ______.
Hân hạnh được biết bạn.
很高兴认识你。 Hěn gāoxìng rènshì nǐ.
Mời.
请。 Qǐng.
Cảm ơn.
谢谢。 Xièxiè.
Không có chi.
不客气。 Bú kèqi.
Xin hỏi. (tạo sự chú ý)
请问 qǐng wèn
Xin lỗi. (xin thứ lỗi)
打扰一下。 Dǎrǎo yixià; 麻烦您了, Máfán nín le.
Xin lỗi. (gây chú ý)
对不起 Duìbùqǐ * or * 请让一下 Qǐng ràng yixià
Tôi xin lỗi.
对不起。 Duìbùqǐ.
Không sao đâu.
没关系 (méiguānxi).
Tạm biệt
再见。 Zàijiàn
Tạm biệt (thâm mật)
拜拜。 Bai-bai (Byebye)
Tôi không biết nói tiếng Trung.
我不会说中文。 Wǒ bú huì shuō zhōngwén.
Bạn biết nói tiếng Anh không?
你会说英语吗? Nǐ huì shuō Yīngyǔ ma?
Ở đây có ai biết nói tiếng Anh không?
这里有人会说英语吗? Zhèlĭ yǒu rén hùi shuō Yīngyǔ ma?
Cứu với! (khẩn cấp)
救命! Jiùmìng!
Chào (buổi sáng).
早安。 Zǎo'ān.
Chào (buổi tối).
晚上好。 Wǎnshàng hǎo.
Chúc ngủ ngon.
晚安。 Wǎn'ān.
Tôi nghe không hiểu.
我听不懂。 Wǒ tīng bù dǒng.
Nhà vệ sinh ở đâu?
厕所在哪里? Cèsuǒ zài nǎli?
Nhà tắm ở đâu (lịch sự)?
洗手间在哪里? Xǐshǒujiān zài nǎli?

Các vấn đề

sửa

Đặt câu hỏi trong tiếng Trung

Có rất nhiều cách để đặt một câu hỏi bằng tiếng Trung. Dưới đây là hai người dễ dàng cho du khách...

Động từ / tính từ + bù + động từ/tính từ.
Ví dụ - hăo bù hăo?? - Bạn khỏe không? (nghĩa đen – bạn khỏe không không khỏe?)

Ngoại lệ - yŏu méi yŏu? - Bạn có?

Câu + ma
Example - nĭ shì zhōngguóren ma? -Bạn có phải là người Trung Quốc không? Nghĩa: Bạn là người Trung Quốc + ma)
Đừng làm phiền tôi.
不要打扰我。 (búyào dǎrǎo wǒ)
Tôi không muốn nó! (hữu dụng cho những người nào đến cố gắng để bán cho bạn một cái gì đó)
我不要 (wǒ búyào!)
Đừng động vào tôi!
不要碰我! (búyào pèng wǒ!)
Tôi sẽ gọi cảnh sát.
我要叫警察了。 (wǒ yào jiào jǐngchá le)
Cảnh sát!
警察! (jǐngchá!)
Dừng lại! Kẻ cướp!!
住手!小偷! (zhùshǒu! xiǎotōu!)
Tôi cần bạn giúp.
我需要你的帮助。 (wǒ xūyào nǐde bāngzhù)
It's an emergency.
这是紧急情况。 (zhèshì jǐnjí qíngkuàng)
Tôi lạc đường.
我迷路了。 (wǒ mílù le)
Tôi mất túi xách.
我丟了手提包。 (wǒ diūle shǒutíbāo)
Tôi mất ví.
我丟了钱包。 (wǒ diūle qiánbāo)
Tôi ốm/bị bệnh.
我生病了。 (wǒ shēngbìng le)
Tôi bị thương.
我受伤了。 (wǒ shòushāng le)
Tôi cần một bác sĩ.
我需要医生。 (wǒ xūyào yīshēng)
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
我可以打个电话吗? (wǒ kěyǐ dǎ ge diànhuà ma?)

Gặp bác sĩ

sửa
Tôi bị ốm/Tôi bị bệnh.
我生病了。 (wǒ shēngbìng le)
Đau.
痛。 (tòng)
Khó chịu.
不舒服。 (bù shūfú)
Ngứa.
痒。(yǎng)
Đau nhức (Khi bị căng cơ).
酸。(suān)
Sốt.
发烧。 (fāshāo)
Ho.
咳嗽。 (késòu)
Hắt hơi.
打喷嚏 (dǎ pēntì)
Tiêu chảy/ỉa chảy.
泻肚子/拉肚子 (xiè dùzi/lā dùzi)
Sổ mũi.
流鼻涕 (liú bítì)
Đờm.
痰。 (tán)
Tay/cánh tay.
手。 (shǒu)
Ngón tay.
手指。(shǒuzhǐ)
Cổ tay.
手腕。 (shǒuwàn)
Vai.
肩膀。 (jiānbǎng)
Bàn chân.
脚。 (jiǎo)
Ngón chân.
脚指。 (jiǎozhǐ)
Chân.
腿。 (tuǐ)
Móng tay.
指甲。 (zhǐjiǎ)
Cơ thể.
身体。 (shēntǐ)
Mắt.
眼睛。 (yǎnjīng)
Tai.
耳朵。 (ěrduo)
Mũi.
鼻子。 (bízi)
Mặt.
脸。 (liǎn)
Tóc.
头发。 (tóufǎ)
Đầu.
头。 (tóu)
Cổ.
颈项/脖子。 (jǐngxiàng/bózi)
Họng.
喉咙。 (hóulóng)
Ngực.
胸。 (xiōng)
Bụng.
肚子。 (dùzi)
Eo.
腰。 (yāo)
Mông.
屁股。 (pìgǔ)
Lưng.
背。 (bèi)

Số đếm

sửa

Số đếm tuân theo nguyên tắc nhất định như trong tiếng Việt.

0 〇 (零)
líng (lỉng)
1 一 (壹)
yī (yi)
2 二 (贰)
èr (ơ - cong lưỡi vào) (两 liǎng (lèng) khi nói về số lượng)
3 三 (叁)
sān (san)
4 四 (肆)
sì (sư)
5 五 (伍)
wǔ (wù)
6 六 (陆)
liù (líu)
7 七 (柒)
qī (chi)
8 八 (捌)
bā (ba)
9 九 (玖)
jiǔ (chìu)
10 十 (拾)
shí (shử)
11 十一
shí-yī
12 十二
shí-èr
13 十三
shí-sān
14 十四
shí-sì
15 十五
shí-wǔ
16 十六
shí-liù
17 十七
shí-qī
18 十八
shí-bā
19 十九
shí-jiǔ
20 二十
èr-shí
21 二十一
èr-shí-yī
22 二十二
èr-shí-èr
23 二十三
èr-shí-sān
30 三十
sān-shí
40 四十
sì-shí
50 五十
wǔ-shí
60 六十
liù-shí
70 七十
qī-shí
80 八十
bā-shí
90 九十
jiǔ-shí

Đối với các số trên 100, any "gaps" must be filled in with 〇 líng, as eg. 一百一 yībǎiyī would otherwise be taken as shorthand for "110". A single unit of tens may be written and pronounced either 一十 yīshí or just 十 shí.

100 一百 (壹佰)
yī-bǎi
101 一百〇一
yī-bǎi-líng-yī
110 一百一十
yī-bǎi-yī-shí
111 一百一十一
yī-bǎi-yī-shí-yī
200 二百
èr-bǎi or 两百:liǎng-bǎi
300 三百
sān-bǎi
500 五百
wǔ-bǎi
1000 一千 (壹仟)
yī-qiān
2000 二千
èr-qiān or 两千:liǎng-qiān

Numbers starting from 10,000 are grouped by in units of four digits starting with 万 wàn (ten thousand). "One million" in Chinese is thus "hundred ten-thousands" (一百万).

10,000 一万 (壹萬)
yī-wàn
10,001 一万〇一
yī-wàn-líng-yī
10,002 一万〇二
yī-wàn-líng-èr
20,000 二万
èr-wàn
50,000 五万
wǔ-wàn
100,000 十万
shí-wàn
200,000 二十万
èr-shí-wàn
1,000,000 一百万
yī-bǎi-wàn
10,000,000 一千万
yī-qiān-wàn
100,000,000 一亿 (壹億)
yī-yì
1,000,000,000,000 一兆
yī-zhào
number _____ (train, bus, etc.)
number measure word (路 lù, 号 hào,...) _____ (huǒ chē, gōng gòng qì chē, etc.)

Measure words are used in combination with a number to indicate an amount of mass nouns, similar to how English requires "two pieces of paper" rather than just "two paper". When unsure, use 个 (ge); even though it may not be correct, you will probably be understood because it is the most common measure word. (One person: 一个人 yīgè rén; two apples: 两个苹果 liǎnggè píngguǒ; note that two of something always uses 两 liǎng rather than 二 èr).

half
半 bàn
less than
少於 shǎoyú
more than
多於 duōyú
more
更 gèng
now
现在 xiànzài
later
以后, yǐhòu or shāohòu
before
以前, yǐqián
morning
早上, zǎoshàng
noon
中午, zhōngwǔ
afternoon
下午, xiàwǔ
evening/night
晚上, wǎnshàng
midnight
半夜 bànyè or 午夜 (wǔyè)

Clock time

sửa
What time is it?
现在几点? Xiànzài jǐ diǎn?
It is nine in the morning.
早上9点钟。 Zǎoshàng jǐu diǎn zhōng.
Three-thirty PM.
下午3点半. Xiàwǔ sān diǎn bàn.
3:38 PM
下午3点38分 Xiàwǔ sāndiǎn sānshíbā fēn.

Duration

sửa
_____ minute(s)
_____ 分钟 fēnzhōng
_____ hour(s)
_____ 小时 xiǎoshí
_____ day(s)
_____ 天 tiān
_____ week(s)
_____ 星期 xīngqī
_____ month(s)
_____ 月 yùe
_____ year(s)
_____ 年 nián
today
今天 jīntiān
yesterday
昨天 zuótiān
the day before yesterday
前天qiăntiān
tomorrow
明天 míngtiān
the day after tomorrow
后天 hòutiān
this week
这个星期 zhège xīngqī
last week
上个星期 shàngge xīngqī
next week
下个星期 xiàge xīngqī

Weekdays in Chinese are easy: starting with 1 for Monday, just add the number after 星期 xīngqī. In Taiwan, 星期 is pronounced xīngqí (second tone on the second syllable).

Sunday
星期天 xīngqītiān or xīngqīrì (星期日)
Monday
星期一 xīngqīyī
Tuesday
星期二 xīngqīèr
Wednesday
星期三 xīngqīsān
Thursday
星期四 xīngqīsì
Friday
星期五 xīngqīwǔ
Saturday
星期六 xīngqīliù

星期 can also be replaced with 礼拜 lǐbài and occasionally 周 zhōu.

Months

sửa

Months in Chinese are also easy: starting with 1 for January, just add the number before 月 yuè.

January
一月, yī yuè
February
二月, èr yuè
March
三月, sān yuè
April
四月, sì yuè
May
五月, wŭ yuè
June
六月, liù yuè
July
七月, qī yuè
August
八月, bā yuè
September
九月, jiŭ yuè
October
十月, shí yuè
November
十一月, shí yī yuè
December
十二月, shí èr yuè

From January to December, you just need to use this pattern: number (1-12) + yuè.

Writing Dates

sửa

Writing dates in the lunar calendar


If you are attempting to name a date in the Chinese lunar calendar, add the words ‘农历’ before the name of the month to distinguish it from the months of the solar calendar, although it is not strictly necessary. There are some differences: The words 日(rì)/ 号(hào) are generally not required when stating dates in the lunar calendar; it is assumed. Besides that, the 1st Month is called 正月 (zhèngyuè). If the number of the day is less than 11, the word 初 is used before the value of the day. Besides that, if the value of the day is more than 20, the word 廿 (niàn) is used, so the 23rd day is 廿三 for example.

15th day of the 8th lunar month (the mid-autumn festival)
(农历)八月十五 ((nónglì) bāyuè shí-wǔ).
1st day of the 1st lunar month
(农历)正月初一 ((nónglì) zhèngyuè chūyī).
23rd day of the 9th lunar month
(农历) 九月廿三 ((nónglì) jiŭ yuè niànsān).

When writing the date, you name the month (number (1-12) + yuè), before inserting the day (number (1-31) + 日(rì)/ 号(hào)). Note that the usage of 号(hào), which is more often used in spoken language, is more colloquial than that of 日(rì), which is more often used in written documents.

6 January
一月六号 (yī yuè liù hào) or 一月六日 (yī yuè liù rì)
25 December
十二月二十五号 (shí-èr yuè èr-shí-wǔ hào)

Màu sắc

sửa
đen
黑色 hēi sè
trắng
白色 bái sè
xám
灰色 huī sè
đỏ
红色 hóng sè
xanh biển
蓝色 lán sè
vàng
黄色 huáng sè
xanh lá cây
绿色 lǜ sè
cam
橙色 chéng sè
tím
紫色 zǐ sè
nâu
褐色 he sè, 棕色 zōng sè,
vàng kim
金色 jīn se
Do you have it in another colour?
你们有没有另外颜色? nǐmen yǒu méiyǒu lìngwài yánsè ?

Sè means 'colour' so 'hóng sè' is literally 'red colour'. More common for brown and easier to remember is 'coffee colour': 咖啡色 kā fēi sè

Giao thông

sửa

Xe buýt và tàu

sửa
Một vé vào giá bao nhiêu _____?
去______的票多少钱 qù _____ de piào duō shǎo qián?
Bạn có đến... (nhà ga trung tâm)?
去不去... (火车站) qù bù qù... (huǒ chē zhàn)

Chỉ đường

sửa
Đi đến _____ như thế nào ?
怎么去_____ zěnme qù _____?
...ga tàu hỏa?
...火车站?...huǒchē zhàn?
...trạm xe buýt>
...汽车总站?...qìchē zǒngzhàn?
...sân bay?
...机场?...jī chǎng?
đường phố
街 jiē; 路 lù
Rẽ trái.
左边转弯 zuǒbiān zhuǎnwān/左拐zuǒguǎi
Rẽ phải.
右边转弯 yòubiān zhuǎnwān/右拐yòuguăi
Đi thẳng
一直走 yìzhízŏu
Tôi đã đến rồi
到了dàole
Quay đầu
掉 头 diàotóu
Tài xế taxi
师傅 shīfu
Làm ơn sử dụng công tơ mét
请打表 qǐng dǎbiǎo
Làm ở mơ điều hòa nhiệt độ
请空调开大点儿。 qǐng kōngtiáo kāi dàdiǎn(r)
bên trái
左边 zuǒbiān
bên phải
右边 yòubiān
đi thẳng
往前走 wǎngqián zǒu
bắc
北 bĕi
nam
南 nán
đông
东 dōng
tây
西 xī
Taxi 出租车 chū zū chē
Làm ơn đưa tôi đến _____,.
请开到_____。 qǐng kāidào _____。

Nơi cư trú

sửa

Common signs


入口
Lối vào [rùkǒu]
出口
Lối ra [chūkǒu]
Đẩy [tuī]
Kéo [lā]
厕所 / 洗手间
Toilet [cèsuǒ] / [xǐshǒujiān]
Nam [nán]
Nữ [nǚ]
禁止
Cấm [jìnzhǐ]
吸烟
Hút thuốc [xīyān]
Bạn còn phòng không?
你们有房间吗? Nǐmen yǒu fángjiān ma?
Trong phòng có...hay không?
有没有... Yǒu méiyǒu...
...ga trải giường?
...床单?...chuángdān?
...phòng tắm?
...浴室?...yùshì?
...điện thoại?
...电话?...diànhuà?
...Ti Vi?
...电视?...diànshì ?
Tôi sẽ ở trong _____ đêm.
我打算住_____夜。 Wǒ dǎsuàn zhù _____ yè.
Bạn có két sắt không??
你们有没有保险箱? Nǐmen yǒu méiyǒu bǎoxiǎn xiāng?
Bạn có thể báo thức tôi lúc _____?
请明天早上_____叫醒我。 Qǐng míngtiān zǎoshàng _____ jiàoxǐng wǒ.
Tôi muốn trả phòng.
我现在要走。 Wǒ xiànzài yào zǒu.

Tiền bạc

sửa
trả tiền/thanh toán
付 fù
tiền mặt
现钱 xiàn qián
thẻ tín dụng
信用卡 xìn yòng kǎ
séc
支票 zhīpiào

Đọc thực đơn tiếng Trung

Hãy tìm những ký tự này để biết bạn đang gọi món gì. Với sự trợ giúp từ Hướng dẫn sử dụng ký tự tiếng Trung cho người ăn (J. McCawley) và sử dụng tiếng Trung giản thể.

dīng
丁 (cubed/diced)
piàn
片 (thinly sliced)
丝 (shredded)
kuài
块 (chunk/cut into bite-sized pieces)
qiú
球 (curled)
chăo
炒 (stir-fried)
zhá or zhà
炸 (deep-fried)
kăo
烤 (dry-roasted)
shāo
烧 (roasted w/ sauce)
Vui lòng cho tôi xem thực đơn được không?
请给我看看菜谱. qǐng gěi wǒ kànkan càipǔ.
Bạn có thực đơn tiếng Anh không??
你有没有英文菜谱? nǐ yŏu méi yǒu yīngwén càipǔ?

(Listen for... Vâng, chúng tôi có.: 有 yǒu - Không, chúng tôi không có.: 没有 méi yǒu)

Tôi ăn chay
我吃素的 wǒ chī sù de
bữa sáng
早饭 zǎofàn hoặc 早餐 zǎocān
bữa trưa
午饭 wǔfàn or zhōngfàn hoặc 午餐 wǔcān
bữa tối
晚饭 wǎnfàn hoặc 晚餐 wǎncān
thịt bò
牛肉 niúròu
thịt lợn/thịt heo
猪肉 zhūròu,hoặc đôi khi đơn giản là '肉' ròu.
thịt cừu
羊肉 yángròu
thịt gà
鸡 jī
鱼 yú
pho mát/phô mai
奶酪 nǎilào
trứng
鸡蛋 jīdàn
bánh mì
面包 miànbāo
mì sợi
面条 miàntiáo
cơm chiên/cơm rang
炒饭 chǎofàn
sủi cảo
饺子 jiǎozi
cơm
米饭 mĭfàn
cà phê
咖啡 kāfēi
cà phê đen: 黑咖啡 hēi kāfēi
sữa
牛奶 niúnǎi
đường
糖 táng
trà
茶 chá
trà xanh
绿茶 lǜ chá
trà thơm
花茶 huāchá
hồng trà
红茶 hóngchá
nước ép trái cây
(水)果汁 (shuǐ)guǒzhī
nước
水 shuĭ
nước khoáng
矿泉水 kuàngquán shuǐ
bia
啤酒 píjiŭ
rượu vang đỏ/rượu vang trắng
红/白 葡萄 酒 hóng/bái pútáo jiŭ
Ngon quá.
好吃极了。 hǎochī jí le
Làm ơn thanh toán/tính tiền.
请结帐。 qǐng jiézhàng

Quán bar

sửa
Bạn có bán rượu không?
卖不卖酒? ( mài búmài jiǔ?)
Is there table service?
有没有餐桌服务? (yǒu méiyǒu cānzhuō fúwù?)
A beer/two beers, please.
请给我一杯/两杯啤酒。 (qǐng gěiwǒ yìbēi/liǎngbēi píjiǔ)
A glass of red/white wine, please.
请给我一杯红/白葡萄酒。 (qǐng gěi wǒ yìbēi hóng/bái pútáojiǔ)
A pint, please.
请给我一品脱。 (qǐng gěi wǒ yìpǐntuō)
A bottle, please.
请给我一瓶。 (qǐng gěi wǒ yìpíng)
_____ (hard liquor) and _____ (mixer), please.
请给我_____和_____。 (qǐng gěi wǒ _____ hé _____)
whiskey
威士忌 (wēishìjì)
vodka
伏特加 (fútèjiā)
rum
兰姆酒 (lánmǔjiǔ)
nước
水 (shuǐ)
nước khoáng
矿泉水 (kuàngquánshuǐ)
nước đun sôi
开水 (kāishuǐ)
club soda
苏打水 (sūdǎshuǐ)
tonic water
通宁水 (tōngníngshuǐ)
nước cam
柳橙汁 (liǔchéngzhī)
Coke (soda)
可乐 (kělè)
Do you have any bar snacks?
有没有吧臺点心? (yǒu méiyǒu bātái diǎnxīn?)
One more, please.
请再给我一个。 (qǐng zài gěi wǒ yígè')
Another round, please.
请再来一轮。 (qǐng zàilái yìlún)
When is closing time?
几点打烊、关门? (jǐdiǎn dǎyáng/guānmén?)
Toa lét ở đâu?
厕所在哪里 (cèsuǒ zài nǎli?)
Nhà vệ sinh ở đâu?
洗手间在哪儿?(xǐshǒujiān zài nǎr?)

Mua sắm

sửa
Bạn có cái này cỡ của tôi không?
有没有我的尺寸? (yǒu méiyǒu wǒde chǐcùn?)
Cái này giá bao nhiêu?
这个多少钱? (zhège duōshǎo qián?)
Đắt quá.
太贵了。 (tài guì le)
Would you take _____?
_____元可以吗? (_____ yuán kěyǐ ma?)
đắt
贵 (guì)
rẻ
便宜 (piányi)
Tôi không đủ tiền mua nó.
我带的钱不够。 (wǒ dài de qián búgòu)
Tôi không muốn.
我不要。 (wǒ bù yào)
Bạn lừa tôi.
你欺骗我。 (nǐ qīpiàn wǒ) Hãy thận trọng khi dùng câu này!
Tôi không quan tâm.
我没有兴趣。 (wǒ méiyǒu xìngqù)
OK, I'll take it.
我要买这个。 (wǒ yào mǎi zhège)
Please provide me with a carrier-bag.
请给我袋子。 (qǐng gěi wǒ dàizi)
Do you ship (overseas)?
可以邮寄到海外吗? (kěyǐ yóujì dào hǎiwài ma?)
I need...
我要_____ (wǒ yào _____)
...kem đánh răng.
牙膏 (yágāo)
...bầi chải đánh răng.
牙刷 (yáshuā)
...băng vệ sinh.
卫生棉条 (wèishēng miántiáo)
...xà phòng.
肥皂 (féizào)
...shampoo.
洗发精 (xǐfàjīng)
...pain reliever. (e.g., aspirin or ibuprofen)
镇痛剂 (zhèntòngjì)
...thuốc cảm cúm.
感冒药 (gǎnmào yào)
...thuốc dạ dày.
胃肠药 (wèicháng yào)
...a razor.
剃刀 (tìdāo)
...an umbrella.
雨伞 (yǔsǎn)
...sunblock lotion.
防晒油 (fángshàiyóu)
...a postcard.
明信片 (míngxìnpiàn)
...postage stamps.
邮票 (yóupiào)
...pin.
电池 (diànchí)
...writing paper.
纸 (zhǐ)
...bút.
笔 ()
...bút chì.
铅笔 (qiānbǐ)
...glasses.
眼镜 (yǎnjìng)
...English-language books.
英文书 (Yīngwén shū)
...English-language magazines.
英文杂志 (Yīngwén zázhì)
...một tờ báo tiếng Anh.
英文报纸 (Yīngwén bàozhǐ)
...a Chinese-English dictionary.
汉英词典 (Hàn-Yīng cídiǎn)
...an English-Chinese dictionary.
英汉词典 (Yīng-Hàn cídiǎn)

Lái xe

sửa
Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
我想要租车。 (wǒ xiǎngyào zūchē)
Tôi có thể mua bảo hiểm không?
我可以买保险吗? (wǒ kěyǐ mǎi bǎoxiǎn ma?)
dừng lại (biển báo)
停 (tíng)
một chiều
单行道 (dānxíngdào)
yield
让路 (rànglù)
cấm đậu xe
禁止停车 (jìnzhǐ tíngchē)
giới hạn tốc độ
速度限制 (sùdù xiànzhì)
trạm xăng
加油站 (jiāyóuzhàn)
petrol
汽油 (qìyóu)
diesel
柴油 (cháiyóu)

Với cảnh sát

sửa
Tôi chưa làm gì sai cả.
我没有做错事。 (wǒ méiyǒu zuòcuò shì)
Đó là một sự hiểu lầm.
这是误会。 (zhè shì wùhuì)
Bạn đưa tôi đi đâu?
你带我去哪里? (nǐ dài wǒ qù nǎlǐ?)
Tôi bị bắt à?
我被捕了吗? (wǒ bèibǔle ma?)
Tôi là công dân Mỹ/Úc/Anh/Canada.
我是 美国/澳洲/英国/加拿大 公民。 (wǒ shì měiguó/àozhōu/yīngguó/jiānádà gōngmín)
Tôi muốn nói chuyện với đại sứ quán/lãnh sự quán Mỹ/Úc/Anh/Canada.
我希望跟 美国/澳洲/英国/加拿大 的 大使馆/领事馆 联系。 (wǒ xīwàng gēn měiguó/àozhōu/yīngguó/jiānádà de dàshǐguǎn/lǐngshìguǎn liánxì)
Tôi muốn nói chuyện với luật sư.
我希望跟律师联系。 (wǒ xīwàng gēn lǜshī liánxì)
Bây giờ tôi có thể trả tiền phạt được không?
我可以支付罚款吗? (wǒ kěyǐ zhī fù fákuǎn ma?)

Telephone and the Internet

sửa

Telephone & Internet


In most Chinese cities, there are no telephone booths. Instead, small street shops have telephones which can usually be used for national calls. Look for signs like this: 公用电话 Public Telephone Most cafes are cheaper than in hotels. Many mid-range hotels and chains now offer free wireless or plug-in internet. Those cafes are quite hidden sometimes and you should look for the following Chinese characters:

网吧 Internet Cafe
Can I make international calls here?
可以打国际电话吗? (kěyǐ dǎ guójì diànhuà ma?)
How much is it to America/Australia/Britain/Canada?
打给 美国/澳洲/英国/加拿大 是多少钱? (dǎgěi měiguó/àozhōu/yīngguó/jiānádà shì duōshǎo qián?)
Where can I find an Internet cafe?
哪里有网吧? (nǎlǐ yǒu wǎng ba?)
How much is it per hour?
一小时是多少钱? (yī xiǎoshí shì duōshǎo qián?)
Bài hướng dẫn sổ tay ngôn ngữ này còn ở dạng sơ khai nên cần bổ sung nhiều thông tin hơn. Nó có một dàn bài mẫu, nhưng có thể không có nhiều thông tin hữu ích. Hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài viết!