Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói bởi khoảng 24 triệu người chủ yếu sống ở Hà Lan, Bỉ, Suriname và rải rác ở Pháp, Đức cùng một số thuộc địa trước đây của Hà Lan. Nó có quan hệ gần gũi với các ngôn ngữ German khác như tiếng Anh, tiếng Frysk và tiếng Đức; và có quan hệ tương đối xa với các ngôn ngữ thuộc nhánh phía Bắc của nhóm German.

Cả Bỉ và Hà Lan đều sử dụng ngôn ngữ văn chương Hà Lan chung hay ngôn ngữ Hà Lan hiện đại chuẩn dù hai khu vực này nói các phương ngữ khác nhau và khác với tiếng Hà Lan chuẩn. Ở Hà Lan, số lượng người dùng các phương ngữ đang giảm dần. Tiếng Hà Lan hiện đại phát triển dựa trên ảnh hưởng của các phương ngữ Flanders, Brabant, và Holland—các quốc gia trong lịch sử Hà Lan. Tiếng Hà Lan đã phát triển qua 3 thời kỳ: tiếng Hà Lan cổ, tiếng Hà Lan trung đại và tiếng Hà Lan hiện đại. Tiếng Hà Lan là tổ tiên của tiếng Afrikaans nói ở Nam PhiNamibia, mà những người nói các tiếng này có thể hiểu tiếng Hà Lan. Cuối cùng, nó liên quan chặt chẽ với các ngôn ngữ Tây Đức khác, chẳng hạn như tiếng Đức (đặc biệt là phương ngữ Đức Thấp), tiếng Anh và tiếng Tây Frisia.

Cụm từ cơ bản

sửa
Xin chào.
Hallo. (HAH-low)
Bạn khỏe không?
Hoe maakt u het? (hoo MAHKT uu hut?)
Bạn khỏe không? (informal)
Hoe gaat het? (hoo GAHT hut?)
Khỏe, cảm ơn.
Goed, dank u. (GOOT dahnk uu)
Khỏe, cảm ơn. (informal)
Goed, dank je. (GOOT dahnk yuh)
Tên bạn là gì?
Hoe heet u? (hoo HAYT uu?)
Tên bạn là gì? (thân mật)
Hoe heet je? (hoo HAYT yuh?)
Tên tôi là ______ .
Mijn naam is ______ . (meyn NAHM is _____ .)
Vui lòng được gặp bạn.
Aangenaam kennis te maken. (AHN-guh-nahm KEH-nis tuh MAH-kun), hay đơn giản là Aangenaam (AHN-guh-nahm)
Làm ơn; xin vui lòng.
Alstublieft. (AHL-stuu-BLEEFT)
Cảm ơn.
Dank u. (DAHNK uu)
Cảm ơn. (thân mật)
Dank je. (DAHNK yuh)
Không có gì.
Graag gedaan. (GRAHG guh-DAHN)

Hầu hết thời gian trong tiếng Hà Lan, người ta sẽ nói "alstublieft" khi họ cung cấp cho bạn một cái gì đó, trước đó, bạn nói "danke je": điều này cũng có nghĩa là Không có gì

Có; đúng.
Ja. (YAH)
Không; phải.
Nee. (NAY)
Xin lồi; này!. (khiến chú ý)
Mag ik even uw aandacht? (mahg ick AY-vuhn uuw AHN-daght?) hay đơn giản Pardon (PAR-don)
Xin lỗi; gì cơ. (nghe không rõ)
Sorry. (SOH-ree)
Tôi xin lỗi.
Het spijt me. (het SPAYT muh) or Sorry. (SOH-ree)
Tạm biệt
Tot ziens. (TOT seens)
Tôi không thể nói tiếng Hà Lan.
Ik spreek geen Nederlands. (ick SPRAYK gayn NAY-dur-lahnts)
Tôi không thể nói tốt tiếng Anh.
Ik spreek niet goed Nederlands. (ick SPRAYK neet goot NAY-dur-lahnts)
Bạn nói được tiếng Anh không?
Spreekt u Engels? (SPRAYKT uu ENG-uls?)
Có ai ở đây biết nói tiếng Anh không?
Spreekt hier iemand Engels? (SPRAYKT heer EE-mahnt ENG-uls?)
Giúp tôi với!
Cứu tôi với! (HEHLP!)
Xin chào (buổi sáng).
Goedemorgen. (GOO-duh-MORE-gun)
Xin chào (buổi chiều).
Goedemiddag. (GOO-duh-MIH-dahgh)
Xin chào (buổi tối).
Goedenavond. (Goo-duh-NAH-vunt)
Tạm biệt (ban đêm).
Goedenavond. (Goo-duh-NAH-vunt)
Chúc ngủ ngon
Slaap lekker. (SLAHP LECK-uhr)
Tôi không hiểu.
Ik begrijp het niet. (ick buh-GRAYP hut neet)
Nhà vệ sinh ở đâu?
Waar is het toilet? (wahr is hut twah-LET?)


Hãy để tôi yên.
Laat me met rust. (LAHT muh met RUST)
Đừng động vào tôi!
Blijf van me af! (BLEYF van muh AHF!)
Tôi sẽ gọi cảnh sát.
Ik roep de politie. ( ick Roop duh Poh-LEE-thấy)
Cảnh sát!
Politie! (poh-LEET-see!)
Đứng lại! Kẻ trộm!
Stop! Dief! (STOP! DEEF!)
Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.
Ik heb uw hulp nodig. (ick HEP uu HULP noh-duhg)
Đây là một trường hợp khẩn cấp.
Het is een noodgeval. ( túp lều IS uhn nowt-guh-Vahl)
Tôi lạc đường.
Ik ben verdwaald. (ick BEN vuhr-DWAHLT)
Tôi bị mất túi xách của tôi.
Ik heb mijn bagage verloren. (ick HEP meyn bah-GHAH-zhuh vuhr-LOH-run)
Tôi bị mất ví tiền của tôi.
Ik heb mijn portemonnee verloren. (ick HEP meyn por-tuh-mon-NAY vuhr-LOH-run)
Tôi đang bị bệnh.
Ik ben ziek. ( ick ben Zeek)
Tôi bị thương.
Ik ben gewond. (ick ben ghuh-WONT)
Tôi cần một bác sĩ.
Ik heb een dokter nodig. (ick hep uhn DOCK-tuhr no-duhg)
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn?
Mag ik uw telefoon gebruiken? (MAHG ick uuw tay-luh-PHOHN ghuh-BROWK-kuhn?)

Số đếm

sửa
1
een (AIN)
2
twee (TWAY)
3
drie (DREE)
4
vier (VEER)
5
vijf (VAYF)
6
zes (ZEHS)
7
zeven (ZAY-vuhn)
8
acht (AHGT)
9
negen (NAY-guhn)
10
tien (TEEN)
11
elf (ELF)
12
twaalf (TWAHLF)
13
dertien (DEHR-teen)
14
veertien (VAYR-teen)
15
vijftien (VAYF-teen)
16
zestien (ZEHS-teen)
17
zeventien (ZAY-vuhn-teen)
18
achttien (AHGT-teen)
19
negentien (NAY-guhn-teen)
20
twintig (TWIN-tuhg)
21
eenentwintig (AIN-uhn-TWIN-tuhg)
22
tweeëntwintig (TWAY-uhn-TWIN-tuhg)
23
drieentwintig (DREE-uhn-TWIN-tuhg)
30
dertig (DEHR-tuhg)
40
veertig (VAYR-tuhg)
50
vijftig (VAYF-tuhg)
60
zestig (ZEHS-tuhg)
70
zeventig (ZAY-vuhn-tuhg)
80
tachtig (TAHG-tuhg)
90
negentig (NAY-guhn-tuhg)
100
honderd (HON-duhrt)
200
tweehonderd (TWAY-hon-duhrt)
300
driehonderd (DREE-hon-duhrt)
1000
duizend (DIGH-zuhnt)
2000
tweeduizend (TWAY-digh-zuhnt)
1.000.000
een miljoen (uhn mil-YOON)
số _____ (tàu hỏa, xe buýt, vv)
nummer _____ (NUHM-muhr)
một nửa
de helft (duh HELFT)
ít hơn
minder (MIN-duhr)
nhiều hơn
meer (MAYR)
Bài hướng dẫn sổ tay ngôn ngữ này còn ở dạng sơ khai nên cần bổ sung nhiều thông tin hơn. Nó có một dàn bài mẫu, nhưng có thể không có nhiều thông tin hữu ích. Hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài viết!