Tiếng Bồ Đào Nha là một ngôn ngữ Romance có mối liên quan chặt chẽ với tiếng Tây Ban Nha, và có liên quan chặt chẽ hơn nữa với tiếng Galicia (trong thực tế, nhiều người cho rằng tiếng Galicia và tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ tương tự). Nó là ngôn ngữ chính thức của Bồ Đào Nha và Brazil, với một số khác biệt trong cách phát âm, đánh vần, và sử dụng đại từ. Nó cũng là ngôn ngữ chính thức của Cape Verde, Guinea-Bissau, São Tomé e Príncipe, Angola, Mozambique, và ngôn ngữ đồng chính thức của Đông Timor, và Ma Cao. Nó được nói chủ yếu ở người lớn tuổi ở Goa, Daman và Diu ở Ấn Độ. Có khoảng 200 triệu người bản ngữ tiếng Bồ Đào Nha, phần lớn ở Brazil.
Tiếng Bồ Đào Nha trong bài này đang đề cập tiếng Bồ Đào Nha ở châu Âu sử dụng mà khác với tiếng Bồ Đào Nha Brasil về âm và cách phát âm. Mặc dù người nói tiếng Brasil và tiếng Bồ Đào Nha châu Âu sẽ hiểu nhau một chút nếu họ giao tiếp.
Không cần phải nói, nếu bạn biết một ngôn ngữ Romance, điều đó sẽ được dễ dàng hơn để bạn có thể học tiếng Bồ Đào Nha. Tuy nhiên, những người biết tiếng Tây Ban Nha có một chút vội vàng có thể kết luận rằng Bồ Đào Nha là đủ gần để nó không cần phải được nghiên cứu riêng rẽ. Trong khi họ có thể tìm ra ý nghĩa của một số biển báo, các mục có trong menu, vv, sự hiểu biết về giao tiếp bằng lời nói sẽ rất thấp đến không có gì. Các từ như "Gente" (người) được phát âm rất khác nhau trong cả hai biến thể của Bồ Đào Nha, mà bạn khó có thể nhận ra chúng. Ngoài ra, một số tên cá nhân như "Jorge Ramos," chẳng hạn, sẽ được phát âm là khá khác nhau là tốt.
Nếu bạn biết tiếng Tây Ban Nha, thì bạn cũng phải học rất nhiều nguyên âm mới, một số lượng lớn các cơn (tương đương với del và al) và số nhiều bất thường. Đối với những người không thông thạo, một số khác biệt phát âm có thể được dễ dàng bỏ qua, chẳng hạn như año (năm) trở thành ano. Nếu bạn nói tốt tiếng Pháp, bạn có thể tìm thấy phát âm tiếng Bồ Đào Nha là khá dễ dàng, mặc dù phần lớn các từ vựng sẽ có thay đổi đáng kể.
Câu đề mục
sửaCụm từ thường dùng
sửaCơ bản
sửa
Các biển báo thông dụng
(EHN-poor)
|
- Xin chào. (trịnh trọng)
- Ola. ( oh-LAH)
- Khỏe không?
- Como vai (s)? ( KOH-moh VAHy (s)?)
- Khỏe; cảm ơn bạn.
- Bem; Obrigado (a). ( Behn; oh-bree-Gah-doo (ah))
- Tên của bạn là gì?
- Como se (te) chama (s)? ( KOH-moo seh (teh) SHAH-mah (sh)?) / Qual é o seu (TEU) Nome? ( Kwal eh o Seh-oo (THE-oo) NOH-meh?)
- Tên tôi là ______.
- Chamo-me______. ( SHAH-moo-meh___)
- Rất vui được gặp bạn.
- Prazer em conhecer. ( prah-Zehr ehn Koh-NYEH-sehr)
- Xin vui lòng/Làm ơn.
- Por favor. / Se faz favor. (poor fah-VOHR / "Seh FAH-sh FAH-vohr")
- Cảm ơn bạn.
- Obrigado [m] / Obrigada.. [f] ( oh-bree-GAH-doo/oh-bree-GAH-dah)
- Không có gì.
- De nada. ( DEH NAH-dah)
- Có/Phải.
- Sim. (seen)
- Không/Không phải
- Não. (now)
- Xin lỗi. ( nhận được sự chú ý)
- Com licença. (Kohn lih-Sehn-sah)
- Xin lỗi. (xin tha thứ)
- Desculpe(a). /Perdão. (dish-KOOL-peh(ah)" / "PEHR-dow)
- Tôi xin lỗi.
- Desculpe(a). (dish-KOOL-peh(ah))
- Tạm biệt
- Adeus. (ah-DEH-Oosh)
- Tôi không thể nói "tiếng Bồ Đào Nha" tốt.
- Não falo bem "português". (now FAH-loo behn "poor-too-GEHSH")
- Bạn có nói tiếng Anh không?
- Fala(s) inglês? (FAH-lah(sh) een-GLEHSH?)
- Có ai ở đây biết nói tiếng Anh?
- Alguem aqui fala inglês? (AHL-guehn ah-KEE FAH-lah een-GLEHSH?)
- Giúp tôi với!
- Socorro! ( soo-KOH-roo!)
- Giúp tôi với!
- Ajude (a)-tôi! ( ah-ZHOO-deh (DAH)-meh!)
- Coi chừng!
- Atenção! /Cuidado! (ah-tehn-sow! / "cooy-DAH-doo!")
- Xin chào (buổi sáng).
- Bom dia. (Bohn Dee-ah)
- Xin chào (buổi chiều).
- Boa tarde. (BOH-ah TAHR-deh)
- Chào (buổi tối)/Chúc ngủ ngon..
- Boa noite. ( BOH-ah NOY-teh)
- Tôi hiểu.
- Compreendo. / Percebo. / Entendo. ( Kohn-Pree-EHN-doo / "pehr-SEA-boo" / "en-TEHN-doo")
- Tôi không hiểu.
- Não compreendo. ( tại Kohn-Pree-EHN-doo)
- Nhà vệ sinh ở đâu?
- Onde é a casa de banho? (OHN-deh eh ah KAH-zah deh BAH-nyoo?)
Các vấn đề
sửa- Hãy để tôi yên!
- Deixe(a)-me em paz! (DAY-sheh(shah)-meh ehn pahsh!)
- Đừng động vào tôi!
- Não me toque(s)! (now meh TOH-keh(sh)!)
- Tôi sẽ gọi cảnh sát.
- Vou chamar a polícia. (voh shah-MAHR ah poo-LEE-syah)
- Cảnh sát!
- Polícia! (poo-LEE-syah!)
- Dừng lại! Kẻ trộm!
- Ladrão! (lah-DROW!)
- Tôi cần bạn giúp.
- Preciso da sua(tua) ajuda. (preh-SEE-zoo dah swah(twah) ah-ZHOO-dah)
- Đây là một trường hợp khẩn cấp.
- É uma emergência. (eh OO-mah ee-mehr-ZHEHN-syah)
- Tôi lạc đường.
- Estou perdido(a). (ish-TOH pehr-DEE-doo(ah))
- Tôi bị mất túi xách của tôi.
- Perdi a minha bolsa. (PEHR-dee ah MEENyah bolsah)
- Tôi bị mất ví/bóp của tôi.
- Perdi a minha carteira. (PEHR-dee ah MEE-nyah kahr-TAY-rah)
- Tôi ốm/bệnh.
- Eu estou doente. (EH-oo ish-TOH doo-EHN-teh)
- Tôi bị thương.
- Eu fui ferido. (EH-oo fwee feh-REE-doo)
- Tôi cần một bác sĩ.
- Preciso de um médico. (preh-SEE-zoo deh oon meh-DEE-koo)
- Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
- Posso usar o seu(teu) telefone? (POHS-soo OO-sahr o SEH-oo(TEH-oo) teh-leh-FOH-neh)
Số đếm
sửa- 0
- zero (ZEH-roo)
- 1
- um (oon)
- 2
- dois (doysh)
- 3
- três (trehs)
- 4
- quatro (KWAH-troo)
- 5
- cinco (SEEN-koo)
- 6
- seis (saysh)
- 7
- sete (SEH-teh)4545
- 8
- oito (OY-too)
- 9
- nove (NOH-veh)
- 10
- dez (dehsh)
- 11
- onze(On-zeh)
- 12
- doze(Do-zeh)
- 13
- treze ( )
- 14
- catorze ( )
- 15
- quinze ( )
- 16
- dezesseis ( )
- 17
- dezessete ( )
- 18
- dezoito ( )
- 19
- dezenove ( )
- 20
- vinte ( )
- 21
- vinte e um ( )
- 22
- vinte e dois ( )
- 23
- vinte e três ( )
- 30
- trinta ( )
- 40
- quarenta ( )
- 50
- cinquenta ( )
- 60
- sessenta ( )
- 70
- setenta ( )
- 80
- oitenta ( )
- 90
- noventa ( )
- 100
- cem ( )
- 200
- duzentos ( )
- 300
- trezentos ( )
- 1.000
- mil ( )
- 2.000
- dois mil ( )
- 1.000.000
- um milhão ( )
- 1.000.000.000
- um bilhão/bilião ( )
- 1.000.000.000.000
- um trilhão/trilião( )
- số _____ (tàu hỏa, xe buýt,...)
- número ( )
- một nửa
- metade ( )
- ít hơn
- menos ( )
- nhiều hơn
- mais ( )