Tiếng Đan Mạch (dansk, IPA: [d̥æˀnsɡ̊]) là một ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ German Bắc (cũng gọi là các ngôn ngữ Scandinavia), một phân nhóm của nhóm ngôn ngữ German trong hệ Ấn-Âu. Có khoảng 6 triệu người nói ngôn ngữ này, chủ yếu ở Đan Mạch; ngôn ngữ này cũng được 50.000 người Đan Mạch sử dụng ở các khu vực phía bắc của Schleswig-Holstein ở Đức, nơi nó là ngôn ngữ thiếu số. Tiếng Đan Mạch là ngôn ngữ chính thức và là một môn học bắt buộc ở các lãnh thổ Greenland và Quần đảo Faroe thuộc Đan Mạch, các lãnh thổ này hiện có quyền tự trị hạn chế. Ở Iceland và Quần đảo Faroe, tiếng Đan Mạch cùng với tiếng Anh là ngoại ngữ bắt buộc được dạy ở trường học. Ở Bắc và Nam Mỹ, có các cộng động sử dụng tiếng Đan Mạch ở Argentina, Hoa Kỳ và Canada.
Phát âm
sửaBảng chữ cái
sửaA B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V (W) X Y Z Æ Ø Å a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v (w) x y z æ ø å
Nguyên âm
sửaa như trong cat
e như trong sin, nhưng cũng như æ và murder
i như trong see, chỉ ngắn hơn
o như trong no, nhưng cũng như å
u như trong soon, nhưng cũng như å
y như trong few, nhưng cũng như ø
æ như trong egg, chỉ ngắn hơn
ø as mayor, nhưng cũng như trong bird
å như trong old, nhưng cũng caught; đôi khi viết aa
Phụ âm
sửab như trong bed, và wick giữa nguyên âms and at the end of words
c as k, but sing trước e hoặc i
d như trong dead, the sau các nguyên âms, câm sau l, n hoặc r và trước t hoặc s
f như trong ferry
g như trong gone, nhưng giống như y như trong yet sau một nguyên âm
h như trong hope, hv = v, hj = j
j như trong yes
k như trong kick, và go giữa nguyên âms and ở cuối một âm tiết
l như trong lake
m như trong many
n như trong near
p như trong parry, bit giữa các nguyên âm và ở cuối một âm tiết
qu like English
r là một âm cuốn tại cuối cổ họng, câm sau các nguyên âm và trước các phụ âm
s như trong smell
t như trong trout and dog giữa nguyên âms, ở cuối một âm tiết and ở cuối một word
v như trong viking, và hoot cuối từ
Danh sách cụm từ
sửaCơ bản
sửa- Xin chào.
- Hallo (halo).
- Xin chào. (thân mật)
- Hej (High).
- Bạn khỏe không?
- Hvordan går det? (Vor-dan gore d)
- Khỏe, cảm ơn.
- Godt/Fint, tak (Got,Feent tag).
- Đủ rồi đấy
- Det er nok (deh air knock)
- Bạn tên gì?
- Hvad hedder du? (Vadh header doo)
- Tên tôi là ______.
- Jeg hedder ______ (Yay hedhuh).
- Vui được gặp bạn.
- Det var rart at møde dig (D' vahr rarht add murdhe dah-ee). Đúng như thường người ta nói: "Det var hyggeligt at møde dig".
- Làm ơn/vui lòng.
- Vær så venlig (Ver saw venlee).
- Cảm ơn.
- Tak (Tahg).
- Không có gì.
- Selv tak (seloo tahg).
- Vâng/phải.
- Ja (Ya).
- Không/không phải.
- Nej (Nay).
- Xin lỗi (thu hút chú ý)
- Undskyld mig (On'skil ma'ee).
- Xin lỗi. (xin tha thứ)
- Undskyld (On'skil).
- Tôi xin lỗi.
- Det må du undskylde (Dee m'o doo on'skil'eh).
- Tạm biệt
- Farvel (favel).
- Tạm biệt (thân mật)
- Hej hej (High High).
- Tôi không thể nói được tiếng Đan Mạch [tốt].
- Jeg taler ikke [godt] dansk (Ya'ee tailor 'eek'eh got dahnsk).
- Bạn nói được tiếng Anh không?
- Taler du engelsk? (Tailor doo eng'glsk)
- Ở đây có ai nói được tiếng Anh không?
- Er der nogen her, der taler engelsk? (Air dah no'en heer, dah tailor eng'elsk)
- Cứu tôi với/giúp tôi với!
- Hjælp! (Yelp)
- Cẩn thận/coi chừng!
- Pas på! (Pass poh)
- Chào (buổi sáng) (trước khoảng 10-11 h sáng).
- Godmorgen (good' morgen).
- Chào (buổi sáng) (sau 10-11 giờ sáng, nhưng trước buổi trưa)
- Godformiddag (good'formidhae).
- Xin chào (buổi tối).
- Godaften (good'hafden).
- Tạm biệt (ban đêm).
- Godnat (good'hnad).
- Chúc ngủ ngon
- Sov godt (saw'oo got).
- Tôi không hiểu.
- jeg forstår ikke (Yaye for-store 'ee'eh).
- Nhà vệ sinh ở đâu?
- Hvor er toilettet? (War ayer toiledet)
Các vấn đề
sửa- Hãy để tôi yên.
- Lad mig være i fred (Ladh ma'ee ware i fredh).
- Đừng động vào tôi!
- Rør mig ikke! (Rawr ma'ee 'eek'e)
- Tôi sẽ gọi cảnh sát.
- Jeg ringer efter politiet (Ya'ee rang'ehr ef-tuh po'lee'teet).
- Cảnh sát!
- Politi (Po'lee'tee)!
- Dừng lại! Kẻ trộm!
- Stop tyven (Stop tee'ven)!
- Tôi cần sự giúp đỡ của bạn (số ít)/những sự giúp đỡ của bạn (số nhiều).
- Jeg har brug for din/jeres hjælp (Ya'ee har bro' for deen/Y'ayers yelp).
- Đây là một trường hợp cấp cứu/khẩn cấp.
- Det er et nødstilfælde (Day air ed need'steel'fell'eh).
- Tôi lạc đường.
- Jeg er faret vild (Ya'ee air far'red veel.).
- Tôi mất túi xách.
- Jeg har mistet min taske (Ya'ee har mis'ted mean task'eh).
- Tôi mất ví/bóp.
- Jeg har mistet min tegnebog (Ya'ee har mis'ted meenn tai'neh'b'oh).
- Tôi ốm/bị bệnh.
- Jeg er syg (Ya'ee air sic-). (Sick without the K)
- Tôi bị thương.
- Jeg er kommet til skade (Ya'ee air comet tel' skadhe).
- Tôi cần một bác sĩ.
- Jeg har brug for en læge (Ya'ee har bro' for en lay'eh).
- Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
- Må jeg låne din telefon? (Mo' ya'ee lone'eh deen telephon')
Số đếm
sửa- 1
- en (en)/et (ed)
- 2
- to (to)
- 3
- tre (trre)
- 4
- fire (fear)
- 5
- fem (fem)
- 6
- seks (seks)
- 7
- syv (sur'oo)
- 8
- otte (ude)
- 9
- ni (ni)
- 10
- ti (ti)
- 11
- elleve (eleve)
- 12
- tolv (toll)
- 13
- tretten (tredn)
- 14
- fjorten (fyordn)
- 15
- femten (femden)
- 16
- seksten (seksden)
- 17
- sytten (surdn)
- 18
- atten (adn)
- 19
- nitten (needn)
- 20
- tyve (turve)
- 21
- enogtyve (enoyturve)
- 22
- toogtyve (to'oyturve)
- 23
- treogtyve (tre'oyturve)
- 30
- tredieve (tredhieve)
- 40
- fyrre (furre)
- 50
- halvtreds, femti (halvtres) (femdi)
- 60
- tres (tres)
- 70
- halvfjerds (hal-fjærs)
- 80
- firs(firs)
- 90
- halvfems (halfems)
- 100
- ethundrede (edhunredhe)
- 150
- ethundrede og halvtreds
- 200
- tohundrede (tohunredhe)
- 300
- trehundrede (trehunredhe)
- 1000
- tusind (toosin)
- 2000
- totusinde (totoosine)
- 1.000.000
- en million, abbr: en mio.
- 1.000.000.000
- en milliard (en miliar), abbr: en mia.
- 1.000.000.000.000
- en billion
- số _____ (tàu hỏa, xe buýt, vv.)
- nummer _____ (numuh...)
- một nửa
- halv (hal)
- ít hơn
- mindre (minre)
- nhiều hơn
- mere (mere)