tỉnh của Trung Quốc
Hà Bắc (tiếng Trung: 河北; bính âm: Héběi) là một tỉnh ở phía bắc Trung Quốc. Giản xưng của Hà Bắc là "冀", theo tên Kí châu thời nhà Hán, châu này bao gồm khu vực nay là nam bộ Hà Bắc. Tên gọi Hà Bắc ám chỉ đến việc tỉnh nằm ở phía bắc của Hoàng Hà.
Năm 1928, chính phủ Trung Quốc đã đổi tên tỉnh Trực Lệ thành Hà Bắc. Bắc Kinh và Thiên Tân sau được tách khỏi Hà Bắc. Hà Bắc giáp với Liêu Ninh ở phía đông bắc, Nội Mông ở phía bắc, Sơn Tây ở phía tây, Hà Nam ở phía nam, và Sơn Đông ở phía đông nam. Bột Hải nằm ở phía đông của tỉnh. Một phần nhỏ của Hà Bắc bị tách rời với phần còn lại của tỉnh, xen giữa là địa phận của Bắc Kinh và Thiên Tân.
Các vùng
sửaBản đồ | # | Tên | Thủ phủ | Hán tự Bính âm |
Dân số (2010) | Diện tích (km²) |
---|---|---|---|---|---|---|
— Địa cấp thị — | ||||||
1 | Thạch Gia Trang | Trường An | 石家庄市 Shíjiāzhuāng Shì |
10.163.788 | 15.848 | |
2 | Bảo Định | Tân Thị | 保定市 Bǎodìng Shì |
11.194.379 | 22.185 | |
3 | Thương Châu | Vận Hà | 沧州市 Cāngzhōu Shì |
7.134.053 | 13.419 | |
4 | Thừa Đức | Song Kiều | 承德市 Chéngdé Shì |
3.473.197 | 39.702 | |
5 | Hàm Đan | Tùng Đài | 邯鄲市 Hándān Shì |
9.174.679 | 12.062 | |
6 | Hành Thủy | Đào Thành | 衡水市 Héngshǔi Shì |
4.340.773 | 8.815 | |
7 | Lang Phường | An Thứ | 廊坊市 Lángfāng Shì |
4.358.839 | 6.429 | |
8 | Tần Hoàng Đảo | Hải Cảng | 秦皇島市 Qínhuángdǎo Shì |
2.987.605 | 7.812 | |
9 | Đường Sơn | Lộ Nam | 唐山市 Tángshān Shì |
7.577.284 | 13.472 | |
10 | Hình Đài | Kiều Đông | 邢台市 Xíngtái Shì |
7.104.114 | 12.439 | |
11 | Trương Gia Khẩu | Kiều Tây | 张家口市 Zhāngjiākǒu Shì |
4.345.491 | 36.829 |