ngôn ngữ nhóm Rôman thuộc ngữ hệ Ấn-Âu
(Đổi hướng từ Cẩm nang tiếng Pháp)
Sổ tay ngôn ngữ > Sổ tay tiếng Pháp

Các khu vực nói tiếng Pháp

Tiếng Pháp, trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa (le français hay la langue française) là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất của nhóm Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu) mặc dù số người dùng tiếng Pháp không thể nào so sánh với số người dùng các ngôn ngữ khác trong cùng nhóm, như tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha. là một ngôn ngữ toàn cầu được 80 triệu người sử dụng làm ngôn ngữ thứ nhất (tiếng mẹ đẻ) và 190 triệu người sử dụng làm ngôn ngữ thứ hai, và 200 triệu người sử dụng như ngoại ngữ, với số lượng người sử dụng đáng kể ở 57 quốc gia. Phần lớn số người tiếng Pháp như tiếng mẹ đẻ ở Pháp, số còn lại sống ở Canada (đặc biệt là Quebec, và một số ít hơn ở Ontario và New Brunswick), Bỉ, Thụy Sĩ, châu Phi nói tiếng Pháp (Cameroon, Gabon, Côte d'Ivoire), Luxembourg, Monaco. Phần lớn những người sử dụng tiếng Pháp làm ngôn ngữ thứ hai sinh sống ở châu Phi Pháp ngữ. Cộng hòa Dân chủ Congo là quốc gia Pháp ngữ có dân số đông nhất.

Có 26% dân số ở 27 quốc gia thành viên Liên minh châu Âu (tổng số dân là 497.198.740 người) sử dụng tiếng Pháp, trong đó có 65 triệu người nói như tiếng mẹ đẻ và 69 triệu người nói như ngôn ngữ thứ nhì hoặc ngoại ngữ. Số lượng người nói tiếng Pháp ở Liên minh châu Âu xếp thứ 3 sau tiếng Đức (thứ nhất) và tiếng Anh (thứ nhì). Tiếng Pháp cũng là một tiếng chính thức của nhiều tổ chức quốc tế như Liên Hiệp Quốc, Liên Minh Âu Châu, Ủy Ban Thế Vận Hội Quốc Tế (Jeux olympiques), Cộng đồng Pháp ngữ (la Francophonie), Tổ chức Bưu Chính Quốc Tế và của 31 quốc gia – trong đó Pháp là nước có nhiều người dùng nhất.

Danh sách cụm từ

sửa

Các bảng hiệu thông dụng


Mở
Ouvert (oo-VEHR)
Đóng
Fermé (FEHR-may)
Lối vào
Entrée (AHN-tray)
Lối ra
Sortie (sor-TEE)
Đẩy
Poussez (POO-say)
Kéo
Tirez (TEE-ray)
Toa lét
Toilette (twah-LET)
Nam
Hommes (UHM)
Nữ
Femmes (FEHM)
Cấm
Interdit, Défendu (ehn-tehr-DEE, day-fahn-DUU)
Xin chào. (Trịnh trọng)
Bonjour. ( Bawn-ZHOOR)
Xin chào. (Thân mật)
Salut. ( Sah-LUU)
Bạn khỏe không? (Trịnh trọng)
Comment allez-vous ? (koh-mahn t-AH-lay VOO) ( Koh-Mahn t-AH-lay VOO)
Bạn khỏe không? (Thân mật)
Comment vas-tu? (koh-mahng va TUU); Comment ça va ? (koh-mahn sah VAH)
Khỏe; cảm ơn bạn.
Biên; merci. ( Byang; Merr-SEE)
Tên của bạn là gì?
Comment vous appelez-vous ? (koh-mahn vooz AP-lay VOO?); nghĩa sát. "Bạn tự gọi bạn là gì?"
Tên của bạn là gì?
(Thân mật) Comment t'appelles-tu? (koh-mahn tah-pell TOO?)
Tên tôi là ______.
Je m'appelle ______. (Zhuh mah-Pell _____)
Rất vui được gặp bạn.
Enchanté (e). (Ahn-shan-TAY)
Xin vui lòng. (Trịnh trọng)
S'il vous plaît. (seel voo PLEH); Je vous prie. (zhuh vous PREE)
Xin vui lòng. (Thân mật)
S'il te plaît. (seel tuh PLEH)
Cảm ơn bạn.
Merci. ( Merr-SEE)
Không có gì.
De rien. ( Duh RYEHNG)
Có.
Oui. (Wee)
Không
Non. ( NOH)
Xin lỗi.
pardon. ( Pahr-DOHN); Excusez-moi. ( Ehk-SKEW-zay mwah)
(Tôi) Xin lỗi.
(Je suis) Désolé (e). ( Zhuh Swee DAY-zoh-LAY); Je m'excuse. ( Zhuh mehk-SKEWZ)
Mấy giờ rồi?
Quelle heure est-il? ( Kel euhr et-eel?);
Tạm biệt
Au revoir. (Oh ruh-VWAHR)
Tạm biệt (Trịnh trọng)
Salut. ( Sah-LUU)
Tôi không thể nói tiếng Pháp [cũng].
Je ne pas Parle [bien] français. ( Zhuh NUH PAHRL pah [Byang] frahn-Seh)
Bạn có nói tiếng Anh không?
Parlez-vous anglais? ( Mệnh-lay VOO zahng-LEH?)
Có ai ở đây biết nói tiếng Anh?
Est-ce qu'il ya quelqu'un ici qui Parle anglais? ( ESS keel-ee-AH kel-Kuhn-ee thấy kee PAHRL ahng-LEH) / Y tại-il quelqu'un ici qui parle anglais? ( Ee yah-Teel kel-Kuhn-ee thấy kee PAHRL lahng-LEH)
Giúp tôi với; cứu tôi với!
Au Secours! ( Oh suh-KOOR)
Coi chừng!
Attention! ( Ah-tahn-SYONG)
Chúc một ngày tốt đẹp
Bonne journée ( bong zhoor-NAY)
Chào; một ngày tốt đẹp
Bonjour ( bong-zhoo (r))
Chào buổi sáng.
Bon Matin. ( Bong mah-TANG)
Chào buổi tối.
Bonsoir. ( Bong-SWAHR)
Chúc ngủ ngon.
Bonne nuit. ( Boh-NWEE)
Chúc có những giấc mơ đẹp
Faites de beaux rêves ( FEHT duh bo REV)
Tôi không hiểu.
Je ne pas comprends. ( Zhuh NUH KOHM-prahn pah)
Đâu là nhà vệ sinh?
Ou sont les toilettes? ( OOH Sohn Leh twah-LET?)
Bạn nói...như thế nào?
Comment dit-on _____ ? (koh-mahn dee-TONG _____ ?)
Cái này/điều này gọi là gì?
Comment appelle-t-on ça ? (koh-mahn tah-pell-TONG SAH?)

Vấn đề

sửa
Hãy để tôi yên.
Laissez-moi tranquille! (lay-zay mwah trahn-KEEL!)
Biến đi.
Dégage! (day-GAHZH!) / Va t'en! (va TAHN)
Đừng động vào tôi!
Ne me touchez pas! ( NUH muh TOOSH-ay PAH!)
Tôi sẽ gọi cảnh sát.
Je vais appeler la police. (zhuh VAYZ a-pell-AY la poh-LEES)
Cảnh sát!
Cảnh sát! ( Poh-Lees)
Dừng lại! Kẻ hiếp dâm!
Arrêtez! Au Viol! ( Ah-Reh-TAY! Oh vee-Yol!)
Dừng lại! Kẻ trộm!
Arrêtez! Au voleur! ( Ah-Reh-TAY! Oh vo-Leur!)
Giúp tôi với, cứu tôi với!
Au Secours! ( Oh suh-KOOR!)
Cháy!
Au feu! (Oh FEUH!)
Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.
Aidez-moi, s'il vous plaît! (aih-day MWAH, SEEL voo PLEH!)
Đây là một trường hợp khẩn cấp.
C'est urgent! (seh toor-ZHAHN)
Tôi đang bị lạc đường.
Je me suis perdu. (ZHUH muh swee pehr-DOO')
Tôi đã bị mất túi xách của tôi.
J'ai núp mon sac. ( Zhay pehr-Doo mon SAK)
Tôi đã bị mất ví tiền của tôi.
J'ai núp mon portefeuille. ( Zhay pehr-Doo mon POHR-tuh-fuhye)
Tôi đang bị bệnh.
Je suis malade. ( Zhuh Swee mah-LAHD)
Tôi đã bị thương.
Je me suis blessé. (zhuh muh swee bleh-SAY)
Tôi cần một bác sĩ.
J'ai besoin d'un Médecin. ( Zhay buh-ZWAHN doon may-tsan)
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
Puis-je utiliser votre téléphone? (PWEEZH oo-tee-lee-ZAY vot-ruh tay-lay-FUN)
Đây là cái gì?
Qu'est-ce que c'est? (KES-kuh-SAY)

Số đếm

sửa
1
un/une (uhn)/(uun)
2
deux (deur)
3
trois (trwah)
4
quatre (kahtr)
5
cinq (sihnk)
6
six (sees)
7
sept (set)
8
huit (weet)
9
neuf (neuf)
10
dix (deece)
11
onze (onz)
12
douze (dooz)
13
treize (trayz)
14
quatorze (kat-ORZ)
15
quinze (kihnz)
16
seize (says)
17
dix-sept (dee-SET)
18
dix-huit (dee-ZWEET)
19
dix-neuf (deez-NUF)
20
vingt (vihnt)
21
vingt-et-un (vihng-tay-UHN)
22
vingt-deux (vihn-teu-DEU)
23
vingt-trois (vin-teu-TRWAH)
30
trente (trahnt)
40
quarante (kar-AHNT)
50
cinquante (sank-AHNT)
60
soixante (swah-SAHNT)
70
soixante-dix (swah-sahnt-DEES) hoặc septante (sep-TAHNGT) ở Bỉ và Thụy Sĩ
80
quatre-vingt (kaht-ruh-VIHN); huitante (weet-AHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ (trừ Geneva); octante (oct-AHNT) ở Thụy Sĩ
90
quatre-vingt-dix (katr-vihn-DEES); nonante (noh-NAHNT) ở Bỉ và Thụy Sĩ
100
cent (sahn)
200
deux cent (deu sahng)
300
trois cent (trrwa sahng)
1000
mille (meel)
2000
deux mille (deu meel)
1.000.000
un million (ung mee-LYOHN) (treated as a noun when alone: one million euros would be un million d'euros.
1.000.000.000
un milliard
1.000.000.000.000
un billion
số _____ (tàu hỏa, xe buýt, vv.)
numéro _____ (nuu-may-ROH)
một nửa
demi (duh-MEE), moitié (mwah-tee-AY)
ít hơn
moins (mwihn)
nhiều hơn
plus (pluus) / không hơn: plus (pluu) so this time, the "S" is mute\
Bài hướng dẫn sổ tay ngôn ngữ này là một bài viết sử dụng được TEXT1 Các khách du lịch có thể ưu tiên dựa vào hướng dẫn trên bài viết, hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài!