Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sổ tay tiếng Nga”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 116.104.87.237 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 2A03:7380:22C0:19:E065:2936:7AE7:53A8
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 1:
{{pagebanner | Bannerrussianphrasebook.jpg|caption=Nhiều bảng hiệu ở Udelnaya, ngoại ô phía bắc St.Petersburg|star=yes|ftt=yes}}
[[ImageTập tin:Russian language map.png|thumb|600px|Phân bố tiếng Nga]]
'''Tiếng Nga''' (русский язык; phát âm theo kí hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav. Đây là ngôn ngữ chính thức của [[Nga]].
Tiếng Nga có 300 triệu người nói trên toàn thế giới. Hầu hết mọi người sống ở Nga sử dụng tiếng Nga làm ngôn ngữ thứ nhất, và nhiều người khác ở Trung Á, vùng [[Kavkaz]], và [[Đông Âu]] biết tiếng Nga như một ngôn ngữ thứ hai. Tiếng Nga giữ địa vị chính thức tại Liên bang Nga, [[Belarus]], [[Kazakhstan]] và [[Kyrgyzstan]], cũng như các quốc gia không được công nhận [[Abkhazia]], [[Nam Ossetia]], và [[Transnistria]].
Dòng 147:
; Làm ơn/xin vui lòng. : Пожалуйста. (''pah-ZHAH-luh-stuh'')
; Cảm ơn. : Спасибо. (''spuh-SEE-buh'')
; Không có gì/chi. : Не за что. (''NYEH-zuh-shtohsshtoh'') (Literally "It's nothing", can use "Пожалуйста" again)
; Vâng/đúng. : Да. (''dah'')
; Không/không phải. : Нет. (''nyeht'')
Dòng 161:
; Coi chừng! : Осторожно!! (''uhs-tah-ROH-zhnuh!'')
; Chào (buổi sáng). : Доброе утро. (''DOH-bruh-yeh OO-truh'')
; Xin chào (buổi tối) (''to sleep'') :

== Спокойной ночи! (''spah-KOY-nuy NOH-chee'') ==
 
; Chúc ngủ ngon/tạm biệt [ban đêm] (''đi ngủ'') : Спокойной ночи! (''spah-KOY-nuy NOH-chee'')
; Tôi không hiểu. : Я не понимаю. (''yah nee puh-nee-MIGH-yoo'')
; Tôi không biếthiểu. : Я не знаюпонимаю. (''yah nee ZNAHpuh-nee-MIGH-yoo'')
; Tôi không thểbiết. : Я не могузнаю. (''yah nee mahZNAH-GOOyoo'')
; NhàTôi vệkhông sinh ở đâu?thể. :Я Гдене туалет?могу. (''gdyehyah too-ahnee mah-LYEHT?GOO'')
; Nhà vệ sinh ở đâu? :Где туалет? (''gdyeh too-ah-LYEHT?'')
; Tốt : Хороший (''khah-ROH-shee'')
; XấuTốt : ПлохойХороший (''plahkhah-ROH-KHOYshee'')
; LớnXấu : БольшойПлохой (''bahl'plah-SHOYKHOY'')
; Nhỏ Lớn: МаленькийБольшой (''MAH-leenbahl'-keeSHOY'')
; NóngNhỏ : ГорячийМаленький (''gahrMAH-YAHleen-cheekee'')
; LạnhNóng : ХолодныйГорячий (''khahgahr-LOHDYAH-nyhchee'')
; NhanhLạnh : БыстроХолодный (''BYHkhah-LOHD-struhnyh'')
; ChậmNhanh : МедленноБыстро (''MYEHD-leeBYH-nuhstruh'')
; ĐắtChậm : ДорогойМедленно (''duhMYEHD-rahlee-GOYnuh'')
; RẻĐắt : ДешёвыйДорогой (''dyeeduh-SHYOHrah-vyhGOY'')
; GiàuRẻ : БогатыйДешёвый (''bahdyee-GAHSHYOH-tyhvyh'')
; NghèoGiàu : БедныйБогатый (''BYEHDbah-GAH-nyhtyh'')
; Nghèo :Бедный (''BYEHD-nyh'')
 
===== Câu đề mục =====