Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sổ tay tiếng Tây Ban Nha”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Chỉnh sửa một số câu dịch chưa đúng. Bổ sung vài chỗ. |
||
Dòng 18:
; Cấm : Prohibido (''pro-hee-BEE-doh'') }}
; Chào bạn (thân mật): Hola (''OH-lah'')
; Chúc một ngày tốt lành : Que pase un buen día (''keh PAH-seh un BWEHN DEE-ah'')
; Bạn khỏe không? (''thân mật''): ¿Cómo estás? (''KOH-moh ehs-TAHS?'')
;
; Cảm ơn, tôi khỏe: Muy bien, gracias. (''MOO-ee byehn, GRAH-syahs'')
; Tên của bạn là gì? (''thân mật''): ¿Cómo te llamas? (''KOH-moh TAY YAH-mahs?'')
; Tên của
; Bạn là ai? (''thân mật''): ¿Quién eres? (''KYEN EH-rehs?'')
;
; Tên tôi là ______: Me llamo ______ (''MEH YAH-moh _____ '')
; Tôi là ______: Yo soy ______ (''YOH SOY ______'')
; Rất vui được gặp bạn/ông/bà: Encantado/a (''ehn-kahn-TAH-doh''/''ehn-kahn-TAH-dah'')
;
; Làm ơn: Por favor (''POHR fah-BOHR'')
; Cảm ơn: Gracias (''GRAH-syahs'')
; Không có gì: De nada (''DAY NAH-dah'')
; Vâng / Ừ / Dạ / Đúng vậy: Sí (''SEE'')
; Không / Không đúng: No (''NOH'')
;
;
;
; Xin lỗi (tỏ ý hối tiếc vì đã làm sai): Lo siento (''LOH SYEHN-toh'')
; Tạm biệt / Hẹn gặp lại: Adiós (''ah-DYOHS'') / Hasta luego (''AHS-tah LWEH-goh'')
; Tôi có thể nói được chút ít tiếng Tây Ban Nha : Hablo un poco español. (''ah-BLOH oon POH-koh eha-pah-NYOHL'')
; Tôi không nói được (tốt) tiếng Tây Ban Nha
; Bạn nói được tiếng Anh không? (''thân mật''): ¿Hablas inglés? (''AH-blahs een-GLEHS?'')
;
; Có người nào ở đây nói được tiếng Anh không? : ¿Hay alguien que hable inglés? (''ai ahl-GYEHN keh AH-bleh een-GLEHS?'')
;
; Chào bạn/ông/bà (lời chào vào buổi sáng, buổi trưa): Buenos días (''BWEH-nohs DEE-ahs'')
; Chào bạn/ông/bà (lời chào vào buổi chiều / buổi tối): Buenas tardes (''BWEH-nahs TAR-dehs'')
; Chào bạn/ông/bà (lời chào vào ban đêm) / Chúc ngủ ngon: Buenas noches (''BWEH-nahs NOH-chehs'')
; Tôi không hiểu: No entiendo (''NOH ehn-TYEHN-doh'')
;
;
; Nhà vệ sinh ở đâu vậy?: ¿Dónde está el baño? (''DOHN-deh ehss-TAH EHL BAH-nyoh?'') / In Spain: ¿Dónde están los aseos? (''DOHN-deh ehs-TAHN lohs ah-SEH-ohs'')
=== Vấn đề ===
;
; Đừng động vào tôi! : ¡No me toques! (''noh meh TOH-kehs!'')
; Tôi sẽ gọi cảnh sát. : Llamaré a la policía. (''yah-mah-REH ah lah poh-lee-SEE-ah'')
; Cảnh sát! : ¡Policía! (''poh-lee-SEE-ah!'')
;
; Tôi cần giúp đỡ. : Necesito ayuda. (''neh-seh-SEE-toh ah-YOO-dah'')
; Đây là trường hợp khẩn cấp. : Es una emergencia. (''ehs OO-nah eh-mehr-HEHN-syah'')
; Tôi bị
; Tôi bị mất túi xách tay. : Perdí mi bolsa/bolso/cartera. (''pehr-DEE mee BOHL-sah / BOHL-soh / kahr-TEH-rah'')
; Tôi bị mất ví
; Tôi bị
; Tôi bị thương.
; Tôi cần đến bác sĩ. : Necesito un médico. (''neh-seh-SEE-toh OON MEH-dee-coh'')
; Tôi có thể sử dụng điện thoại của
;Tôi có thể mượn điện thoại
; Tôi cần phải gọi đại sứ quán. : Necesito llamar a la embajada (''neh-seh-SEE-toh yah-MAHR ah lah em-bah-HAH-dah'')
Dòng 129:
; 1,000,000,000 : mil millones (''meel mee-YOH-nehs'')
; 1,000,000,000,000 : un billón (''oon bee-YOHN'')
;
;
;
=== Thời điểm ===
; bây giờ
; lát nữa / sau đó: después (''dehs-PWEHS'')
; trước đó
; buổi sáng
; buổi chiều / buổi tối: tarde (''TAHR-deh'')
; ban đêm : noche (''NOH-cheh'')
Dòng 153:
; nữa đêm : medianoche; las doce de la noche (''meh-dee-yah-NOH-cheh; lahs DOH-seh deh lah NOH-cheh'')
====
; 9 giờ sáng: ''nueve de la mañana (''9:00)
; 12 giờ 30 trưa: ''doce y media de la mañana (''12:30)
;
; 10 giờ tối: ''diez de la noche'' (22:00)
;
====Thời gian====
;
;
;
;
;
;
====Ngày====
Hàng 179 ⟶ 177:
; tuần trước : la semana pasada (''lah seh-MAH-nah pah-SAH-dah'')
; tuần sau : la semana que viene (''lah seh-MAH-nah keh BYEH-neh'')
;<nowiki>
; Thứ hai : lunes (''LOO-nehs'')
; Thứ ba : martes (''MAHR-tehs'')
Hàng 188 ⟶ 186:
; Chủ nhật : domingo (''doh-MEEN-goh'')
Một tuần lễ bắt đầu vào thứ hai
====Tháng====
;<nowiki> Chú ý:</nowiki>: Tất cả các tháng trong tiếng Tây Ban Nha được viết bằng chữ thường.
; Tháng 1 : enero (''eh-NEH-roh'')
Hàng 228 ⟶ 226:
; xanh lục : verde (''BEHR-deh'')
; cam : naranja (''nah-RAHN-hah''), anaranjado (''ah-nah-rahn-HA-doh'')
; tím : púrpura (''POOR-poo-rah'')
; hồng : rosa (''ROH-sah'')
; nâu : marrón (''mahr-ROHN'') (it should be noted "marrón" is used to describe color of objects) , café (''kah-FEH'') (used mostly for skin color, clothing and fabric), castaño (''kahs-TAH-nyoh'') (is used primarily for skin color, eye color and hair color).
|