Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sổ tay tiếng Quảng Đông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 60:
; Xin hãy giúp tôi. : 唔該幫我. M̀h'gōi bōng ngóh.
; Đây là một trường hợp khẩn cấp. : 好紧急. Hou gán'gāp.
; Tôi đang bị mấtlạc đường rồi. : 我 路. Ngóh dohngsāt Louh.
; Tôi bị mất túi xách của tôi. : 我 袋. Ngóh mh'gin Jo đi doih.
;Tôi bỏbị rơi của tôitiền. : 我跌咗個銀包. Ngóh dit jó go ngàhn bāau.
;Tôi không cảm thấy không khỏe. : 我 舒服. Ngóh mh syūfuhk.
;Tôi bị thương. : 我 受 咗 伤. Ngóh sauh Jo Seung.
;Làm ơn gọi bác sĩ. : 唔该 帮 我 叫 医生. Mh'gōi Bông ngóh giu yīsāng.
;Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? : 可唔可以借個電話用呀? Hó-m̀h-hó'yi je go dihnwáh yuhng a?
 
===Số đếm===
; 1 : 一 yāt