Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thổ Nhĩ Kỳ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 138:
* [[Oman]] (US$20 / €15)
* [[Ba Lan]] (US$20 / €15 / £10)
* [[
* [[Qatar]] (US$20 / €15) (until October 31, 2013)
* [[Saudi Arabia]] (US$20 / €15) (until October 31, 2013)
Dòng 144:
* [[Saint Kitts và Nevis]] (US$20 / €15)
* [[Saint Lucia]] (US$20 / €15)
* [[Saint Vincent
* [[United Arab Emirates]] (US$20 / €15) (until October 31, 2013)
* [[Ukraina]] (US$30 / €20) (until August 1, 2012)
Dòng 162:
* [[Cyprus|Cộng hòa Cyprus]] (US$20 / €15 / £10)
* [[Hungary]] (US$20 / €15 / £10)
* [[
* [[Indonesia]] (US$25)
* [[Mauritius]] (US$15 / €10)
Dòng 174:
Các công dân của các quốc gia / vùng lãnh thổ được liệt kê dưới đây có thể nhập Thổ Nhĩ Kỳ miễn thị thực cho 90 ngày trừ khi có quy định khác [http://www.mfa.gov.tr/visa-information-for-foreigners.en.mfa]:
[[Albania]], [[Andorra]], [[Argentina]], [[Azerbaijan]] (30 days), [[Bolivia]], [[Bosnia and Herzegovina]] (60 days), [[Brazil]], [[Brunei]], [[Bulgaria]], [[Chile]], [[Costa Rica]] (30 days), [[Croatia]], [[Czech Republic]], [[
Công dân Đức không cần phải có thị thực cư trú trong vòng 90 ngày và thậm chí có thể nhập với thẻ căn cước quốc gia (''Personalausweis'') hay hộ chiếu/căn cước đã hết hạn trừ phi đến tại các điểm non-Council of Europe land border crossings (i.e. from [[Iran]], [[Iraq]] and [[Syria]]). [http://www.auswaertiges-amt.de/diplo/de/Laenderinformationen/Tuerkei/Sicherheitshinweise.html#t5]
|