Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sổ tay tiếng Indonesia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9:
==Danh sách cụm từ==
===Cụm từ cơ bản===
{{infobox|Các bảng hiệu thông dụng|
; BUKA : Mở cửa
; TUTUP : Đóng cửa
; MASUK : Lối vào
; KELUAR : Lối ra
; DORONG : Đẩy
; TARIK : Kéo
; WC : Toilet, nhà vệ sinh
; PRIA : Nam
; WANITA : Nữ
; DILARANG : Cấm}}
 
{{infobox|Ngắn hơn thì tốt hơn|Ngôn ngữ giao tiếp Indonesia rút ngắn từ thường được sử dụng một cách không thương tiếc.
; tidak → tak → nggak → gak : không
; tidak ada → tiada : không có
; sudah → udah → dah : đã
; bapak → pak : father; bạn/ông/anh (lịch sự, cho đàn ông)
; ibu → bu :mother; bạn/chị/bà (lịch sự, cho phụ nữ lớn tuổi hơn)
; aku → ku : tôi (thân mật)
; kamu → mu : bạn (thân mật)
''-ku'' và ''-mu'' cũng đóng vai trò hậu tố: ''mobilku'' viết tắt của ''mobil aku'', "xe hơi của tôi". Lưu ý rằng từ rút ngắn thường không chính thức, và do đó rõ ràng rằng hình thức tiêu chuẩn có thể được ưa thích.}}
 
{{infobox|Đề cập đến những người khác một cách lịch sự |Từ "bạn" được coi là bất lịch sự ở Indonesia. Gọi bất cứ ai "kamu" thường là hạ mình, hãy lựa chọn từ tôn trọng.
; Bapak/Pak (nam)/Ibu/Bu (nữ): người lớn. Mặc định này thường là an toàn.
; Kakak/Kak: người hơi lớn tuổi hơn, nhưng vẫn trong một nhóm, ví dụ bạn học lớp trên
; Adik/Dik: người trẻ hơn.
Cũng là an toàn để gọi mọi người bằng tên của họ (với kính ngữ) hoặc chức vụ/công việc của họ, chẳng hạn như "Pak Guru" (một giáo viên nam). Trong một số khu vực, từ ngữ địa phương được sử dụng, chẳng hạn như "Abang" cho đàn ông lớn tuổi trong khu vực Jakarta. Sử dụng các cụm từ Indonesia tiêu chuẩn cũng được sử dụng tốt trong những tình huống này.
}}
 
; Xin chào. : Halo. (''HAH-lo'')
; Xin chào. (''informal'') : He. (''Hey'')
;Xin chào. ("Hồi giáo") : Assalamu 'alaikum ("AH-Ssal-ahmu AAH-la-ee-koom)
; Bạn khỏe không? : Apa kabar? (''AH-pah KAH-bar?'')
; Khỏe, cảm ơn. : Baik, terima kasih. (''bah-EEK, TREE-mah KAH-see'')
; Bạn tên gì? : Namamu siapa? (''NAH-mah-moo see-AH-pah?'')
; Tên tôi là ______ . : Nama saya ______ . (''NAH-mah sahy-yah _____ .'')
; Vui được gặp bạn. : Senang bertemu anda. (''Se-NAHNG berr-teh-moo AHN-dah'')
; Xin mời. : Silakan. (''suh-LAH-kann'')
; Làm ơn. (thỉnh cầu) : Tolong. (''TOH-long'')
; Cảm ơn. : Terima kasih. (''Tuh-REE-mah KAH-see'')
; Không có gì/chi. : Terima kasih kembali. (''… kem-BAH-lee'')
; Vâng/phải. : Ya. (''EEYAH'')
; Không/không phải. : Tidak. (''TEE-dah/''), Tak (''TAH/'') (short, hard vowel, cut off before "k")
; Xin lỗi/bạn ơi. (''thu hút chú ý'') : Maaf. (''mah-AHF'')
; Xin lỗi. (''xin thứ lỗi'') : Maaf, permisi. (''…, pehr-mee-see'')
; Tôi xin lỗi. : Maaf. (''…'')
; Tạm biệt : Selamat tinggal. (''S'LAH-maht TING-gahl'')
; Tạm biệt (''informal'') : Dadah. (''DaH-DaH'')
; I can't speak ''Indonesian'' [well]. : Saya tidak bisa bicara bahasa Indonesia [dengan baik]. (''Sahy-ya tee-dah/ bee-sah bee-chah-rah bah-hah-sah in-do-NEE-sha [dng-gan bayk]'')
; Do you speak English? : Bisa bicara bahasa Inggris? (''Bee-sah bee-chah-rah bah-hah-sah Ing-griss'')
; Is there someone here who speaks English? : Ada orang yang bisa bahasa Inggris? (''Ah-dah o-rahng yahng bee-sah bah-hah-sah Ing-griss"'')
; Help! : Tolong! (''Toh-long'')
; Look out! : Hati-hati! (''Hah-ti hah-ti'')
; Good morning. : Selamat pagi. (''S'LAH-maht PAH-ghee'')
; Good afternoon. : Selamat siang. (''... SEE-yang'')
; Good evening. : Selamat sore. (''... soh-ray'')
; Good night. : Selamat malam. (''... MAH-lahm'')
; Good night (''to sleep'') : Selamat tidur. (''... TEE-door'')
; I don't understand. : Saya tidak mengerti. (''SAHY-yah TEE-dah/ mng-GEHR-tee'')
; Where is the toilet? : Di mana kamar kecil? (''Dee MAH-nah kam-AR ke-CH-ill?'')
; How much (does this cost)? : (harga) ini berapa? (''HARR-guh EE-nee buh-ROPP-uh'')
; What time is it (now)? : Jam berapa (sekarang) / Pukul berapa (sekarang)? (''jom buh-ROPP-uh (s'KAR-ong)? / pook-ool - '')
;
 
===Số đếm===