Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sổ tay tiếng Quảng Đông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “'''Tiếng Quảng Đông''' (chữ Hán phồn thể: 廣東話, 粵語; chữ Hán giản thể: 广东话, 粤语; âm Hán-Việt: Quảng Đông tho…”
 
Dòng 24:
 
==Cụm từ==
===Cơ bản===
 
; Hello. : 你好. Néih hóu.
; How are you? : 你好嗎? Néih hóu ma?
; How are you recently? (''more popular in daily usage''): 近排點呀 Gahnpàaih dím a? (''informal'')
; Fine. : 幾好. Géi hóu. (''No need to say "thank you" after answering "fine" in Cantonese'')
; What is your name? : 你叫乜嘢名呀? Léih giu māt'yéh mèhng a?
; What is your name (''formal, literally means "How do I address you"'')? : 請問點稱呼? Chíngmahn dím chīngfū?
; Tên tôi là ______ . : 我個名叫______. Ngóh go mèhng giu ______ .
; Vui được gặp bạn. : 幸會. Hahng'wúih.
; Xin mời/làm ơn. : 請. Chíng.
; Cảm ơn. (''khi người ta giúp bạn'') : 唔該. M̀h'gōi.
; Cảm ơn. (''khi ai tặng quà cho bạn'') : 多謝 Dōjeh.
; Không có chi. : 唔使客氣. M̀h'sái haak-hei.
; Xin lỗi. (''thu hút chú ý'') : 唔好意思. M̀h'hóu yisi
; Xin lỗi. (''to get past'') : 唔該. M̀h'gōi * hoặc * M̀h'gōi jeje.
; Xin lỗi. : 對唔住. Deui-m̀h-jyuh. (ở Hong Kong, người ta thường dùng từ tiếng Anh "sorry" hơn)
; Tạm biệt : 再見 Joigin. (ở Hong Kong, "bye bye" thường được dùng)
; Tôi không thể nói tiếng Quảng Đông. : 我唔識講廣東話. Ngóh m̀h'sīk góng Gwóngdōngwá.
; Xin hỏi, bạn biết nói tiếng Anh không? : 請問你識唔識講英文呀? Chíngmahn léih sīk-m̀h-sīk góng Yīngmán a?
; Xin hỏi ở đây biết nói tiếng Anh không? : 請問有冇人識講英文呀? Chíngmahn yáuhmóh yàhn sīk góng Yīngmán a?
; Cứu tôi với! : 救命呀! Gau mehng ā!
; Coi chừng/cẩn thận! : 小心! Síusām!
; Chào (buổi sáng). : 早晨. Jóusàhn.
; Tôi không hiểu. : 我唔明. Ngóh m̀h'mìhng.
; Nhà vệ sinh ở đâu? : 邊度有廁所? Bīndouh yáuh chi só?
 
===Số đếm===