Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sổ tay tiếng Nga”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang mới với nội dung “'''Tiếng Nga''' (русский язык; phát âm theo kí hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của nh…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
 
Dù cho nó vẫn còn giữ nhiều cấu trúc biến tố tổng hợp cổ và gốc từ một tiếng Slav chung, tiếng Nga hiện đại cũng có nhiều phần của từ vựng quốc tế về chính trị, khoa học, và kỹ thuật. Tiếng Nga là một trong những ngôn ngữ chính của Liên Hiệp Quốc và là một ngôn ngữ quan trọng trong thế kỷ 20.
==Bảng chữ cái==
{| cellpadding="4" style="margin:auto; text-align:center;"
|-
Hàng 12 ⟶ 13:
|[[Kha|Х]]<br />{{IPA|/x/}}||[[Tse (Cyrillic)|Ц]]<br />{{IPA|/ts/}}||[[Che (Cyrillic)|Ч]]<br />{{IPA|/tɕ/}}||[[Sha|Ш]]<br />{{IPA|/ʂ/}}||[[Shcha (Cyrillic)|Щ]] <br />{{IPA|/ɕɕ/}}||[[Yer|Ъ]]<br />{{IPA|/-/}}||[[Yery|Ы]]<br /> {{IPA|[ɨ]}}||[[Soft sign|Ь]]<br />{{IPA|/-/}}||[[E (Cyrillic)|Э]]<br />{{IPA|/e/}}||[[Yu (Cyrillic)|Ю]]<br />{{IPA|/ju/}}||[[Ya (Cyrillic)|Я]]<br />{{IPA|/ja/}}
|}
== Phụ âm ==
{| border="2" cellpadding="5" style="margin: 1em 1em 1em 0; line-height: 1.2em; border-collapse: collapse; text-align: center; font-family: Lucida Sans Unicode, Lucida Grande; font-size: 100%; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid;"
|- style="font-size: 90%;"
| colspan=2|&nbsp;
! Đôi môi
! Môi-răng
! Răng và chân răng
! Chân răng sau
! Vòm
! Vòm mềm
|-
! rowspan=2 style="font-size: 90%; text-align: left;"|Mũi
|style="font-size: 80%;" |nặng
| {{IPA|/m/}}
| &nbsp;
| {{IPA|/n/}}
| &nbsp;
| &nbsp;
| &nbsp;
|-
|style="font-size: 80%;" |nhẹ
|{{IPA|/mʲ/}}
| &nbsp;
| {{IPA|/nʲ/}}
| &nbsp;
| &nbsp;
| &nbsp;
|-
! rowspan=2 style="font-size: 90%; text-align: left;" | Tắc
|style="font-size: 80%;" |nặng
| {{IPA|/p/}} &nbsp; {{IPA|/b/}}
| &nbsp;
| {{IPA|/t/}} &nbsp; {{IPA|/d/}}
| &nbsp;
| &nbsp;
| {{IPA|/k/}} &nbsp; {{IPA|/ɡ/}}
|-
|style="font-size: 80%;" | nhẹ
| {{IPA|/pʲ/}} &nbsp; {{IPA|/bʲ/}}
| &nbsp;
| {{IPA|/tʲ/}} &nbsp; {{IPA|/dʲ/}}
| &nbsp;
| &nbsp;
| {{IPA|/kʲ/*}} &nbsp; {{IPA|[ɡʲ]}}
|-
! rowspan=2 style="font-size: 90%; text-align: left;" | Phụ âm kép
|style="font-size: 80%;" |nặng
| &nbsp;
| &nbsp;
|{{IPA|/ts/}}&nbsp;&nbsp;&nbsp;
| &nbsp;&nbsp;&nbsp;
| &nbsp;
| &nbsp;
|-
|style="font-size: 80%;" |nhẹ
| &nbsp;
| &nbsp;
| &nbsp;&nbsp;&nbsp;
|{{IPA|/tɕ/}}&nbsp;&nbsp;&nbsp;
| &nbsp;
| &nbsp;
|-
! rowspan=2 style="font-size: 90%; text-align: left;" | Xát
|style="font-size: 80%;" |nặng
| &nbsp;
| {{IPA|/f/}} &nbsp; {{IPA|/v/}}
| {{IPA|/s/}} &nbsp; {{IPA|/z/}}
| {{IPA|/ʂ/}} &nbsp; {{IPA|/ʐ/}}
| &nbsp;
| {{IPA|/x/}} &nbsp; {{IPA|[ɣ]}}
|-
|style="font-size: 80%;" |nhẹ
| &nbsp;
| {{IPA|/fʲ/}} &nbsp; {{IPA|/vʲ/}}
| {{IPA|/sʲ/}} &nbsp; {{IPA|/zʲ/}}
| {{IPA|/ɕː/}}* &nbsp; {{IPA|/ʑː/}}*
| &nbsp;
| {{IPA|[xʲ]}} &nbsp; {{IPA|[ɣʲ]}}
|-
! rowspan=2 style="font-size: 90%; text-align: left;" | Rung
|style="font-size: 80%;" |nặng
| &nbsp;
| &nbsp;
| {{IPA|/r/}}
| &nbsp;
| &nbsp;
| &nbsp;
|-
|style="font-size: 80%;" |nhẹ
| &nbsp;
| &nbsp;
| {{IPA|/rʲ/}}
| &nbsp;
| &nbsp;
| &nbsp;
|-
 
! rowspan=2 style="font-size: 90%; text-align: left;" | Tiếp cận
|style="font-size: 80%;" |nặng
| &nbsp;
| &nbsp;
| {{IPA|/l/}}
| &nbsp;
| &nbsp;
| &nbsp;
|-
|style="font-size: 80%;" | nhẹ
| &nbsp;
| &nbsp;
| {{IPA|/lʲ/}}
| &nbsp;
| {{IPA|/j/}}
| &nbsp;
|}
==Cụm từ cơ bản==