Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sổ tay tiếng Nhật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 67:
; 円 : Yen (ja: ''en'')}}
===Cơ bản===
; Chào (buổi chiều). : こんにちは。 ''Konnichiwa.'' (''kon-nee-chee-wah'')
; Bạn khỏe không? : お元気ですか? ''O-genki desu ka?'' (''Oh-GEN-kee dess-ka?'')
Dòng 74:
; Tên tôi là ... . : … です。 ''... desu.'' (''... dess.'')
;
;
;
; This person is ... . (when introducing somebody) : こちらは … ''Kochira wa ...'' (''ko-chi-rah wah...'')
; Thank you very much. (formal) : どうもありがとうございます。 ''Dōmo arigatō gozaimasu.'' (''doh-moh ah-ree-GAH-toh go-ZAh-ee-mah-ss'')
;
;
;
; You're welcome. : どういたしまして。 ''Dō itashimashite.'' (''doh EE-tah-shee mah-shteh'')
; yes : はい ''hai'' (''High'')
|