Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sổ tay tiếng Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 36:
; Xin lỗi; bạn ơi. (''Khiến được sự chú ý''): Entschuldigen Sie. (''ent-SHOOL-dee-gun zee'')
; Xin lỗi. (''Xin tha thứ''): Entschuldigung. ('' Ent-Shool-dee-goong'')
; Tôi xin lỗi. : MirEs tut Esmir Leidleid. (''es Es thổi còitoot meer Litelite'')
; Tạm biệt: Auf Wiedersehen. ('' Owf VEE-dur-Zane'')
; Tôi không thể nói tiếng Đức (tốt). : Ich kann nicht [so gut] Deutsch sprechen. (''eesh kahn nikht [zo goot] doytsh shprekhen'') tốt hơn: Ich spreche kein Deutsch (''eesh spreh-khuh kine doitsh'')
Dòng 50:
; Rất sẵn lòng. : Gerne ('' GERR-NUH'')
; Bạn có biết nơi ... là?. (Trịnh trọng): Wissen Sie; wo ... ist? (''VEE-sun zee VOH ... EEST'')
 
{{đang dịch}}
==Số đếm==
Trong tiếng Đức, vai trò của dấu chấm và dấu phẩy được dùng trong tách số như trong tiếng Việt.
Tách nhóm với số lượng lớn là một dấu chấm, không phải là một dấu phẩy (,) (.); Phân cách giữa phân số thập phân và số nguyên là một dấu phẩy (,), không phải là một dấu chấm (.).
Lưu ý rằng con số trên hai mươi được cho là "ngược". Hai mươi mốt (einundzwanzig) là nghĩa đen nói là "một và hai mươi". Điều này có một chút nhận được sử dụng để, đặc biệt là ở các vùng cao hơn. Ví dụ. 53.426 (dreiundfünfzigtausendvierhundertsechsundzwanzig) được nói là "ba-và-năm mươi ngàn bốn trăm sáu và hai mươi".
 
; 0 : null (''null'')
; 1 : eins (''ighnss'')
; 2 : zwei (''tsvigh'')
; 3 : drei (''drigh'')
; 4 : vier (''fear'')
; 5 : fünf (''fuunf'')
; 6 : sechs (''zekhs'')
; 7 : sieben (''ZEE-ben'')
; 8 : acht (''ahkht'')
; 9 : neun (''noyn'')
; 10 : zehn (''tsayn'')
; 11 : elf (''elf'')
; 12 : zwölf (''tsvoolf'')
; 13 : dreizehn (''DRIGH-tsayn'')
; 14 : vierzehn (''FEER-tsayn'')
; 15 : fünfzehn (''FUUNF-tsayn'')
; 16 : sechzehn (''ZEKH-tsayn'')
; 17 : siebzehn (''ZEEP-tsayn'')
; 18 : achtzehn (''AHKH-tsayn'')
; 19 : neunzehn (''NOYN-tsayn'')
; 20 : zwanzig (''TSVAHN-tsig'')
; 21 : einundzwanzig (''IGHN-oont-tsvahn-tsig'')
; 22 : zweiundzwanzig (''TSVIGH-oont-tsvahn-tsig'')
; 23 : dreiundzwanzig (''DRIGH-oont-tsvahn-tsig'')
; 30 : dreißig (''DRIGH-sig'')
; 40 : vierzig (''FEER-tsig'')
; 50 : fünfzig (''FUUNF-tsig'')
; 60 : sechzig (''ZEKH-tsig'')
; 70 : siebzig (''ZEEP-tsig'')
; 80 : achtzig (''AHKH-tsig'')
; 90 : neunzig (''NOYN-tsig'')
; 100 : (ein)hundert (''[ighn]-HOON-dert'')
; 200 : zweihundert (''TSVIGH-hoon-dert'')
; 300 : dreihundert (''DRIGH-hoon-dert'')
; 1000 : (ein)tausend (''[ighn]-TOW-zent'')
; 2000 : zweitausend (''TSVIGH-tow-zent'')
; 1,000,000 : eine Million (''igh-nuh mill-YOHN'')
; 1,000,000,000 : eine Milliarde (''igh-nuh mill-YAR-duh'')<br>''Note the difference to American English numbers, often mistranslated!''
; 1,000,000,000,000 : eine Billion (''igh-nuh bill-YOHN'')
; number _____ (''train, bus, etc.'') : Nummer/Linie _____ (''NOO-mer/LEE-nee-uh'')
; half : halb (''hahlp'')
; the half : die Hälfte (''dee HELF-tuh'')
; less : weniger (''VAY-nihg-er'')
; more : mehr (''mayr'')
 
=== Vấn đề ===
; Hãy để tôi yên. : Lass / Lassen Sie mich trong Ruhe. ('' LAHS (-un zee) meesh een ROO-uh'')