Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Seoul”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 4:
Seoul nằm bên Sông Hán ở phía Tây Bắc Hàn Quốc. Thành phố cách biên giới với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 50 km về phía Nam (Khu phi quân sự Triều Tiên.
==Các khu vực==
 
Thành phố đặc biệt Seoul được cấu thành từ 25 khu (구 gu), 15.267 động (동 dong). Động tương đương với thôn hoặc làng. Hơn mười năm nghìn động này lại được chia ra thành 112.734 phiên địa (번지).
 
Dobong-gu (Đạo Phong khu; 道峰區)
Dongdaemun-gu (Đông Đại Môn khu; 東大門區)
Dongjak-gu (Đồng Tước khu; 銅雀區)
Eunpyeong-gu (Ân Bình khu; 恩平區)
Gangbuk-gu (Giang Bắc khu; 江北區)
Gangdong-gu (Giang Đông khu; 江東區)
Gangnam-gu (Giang Nam khu; 江南區)
Gangseo-gu (Giang Tây khu; 江西區)
Geumcheon-gu (Câm Xuyên khu; 衿川區)
Guro-gu (Cửu Lão khu; 九老區)
Gwanak-gu (Quan Nhạc khu; 冠岳區)
Gwangjin-gu (Quảng Tân khu; 廣津區)
Jongno-gu (Chung Lộ khu; 鍾路區)
Jung-gu (Trung khu; 中區)
Jungnang-gu (Trung Lang khu; 中浪區)
Mapo-gu (Ma Phố khu; 麻浦區)
Nowon-gu (Lô Nguyên khu; 蘆原區)
Seocho-gu (Thụy Thảo khu; 瑞草區)
Seodaemun-gu (Tây Đại Môn khu; 西大門區)
Seongbuk-gu (Thành Bắc khu; 城北區)
Seongdong-gu (Thành Đông khu; 城東區)
Songpa-gu (Tùng Pha Khu; 松坡區)
Yangcheon-gu (Dương Xuyên khu; 陽川區)
Yeongdeungpo-gu(Vĩnh Đăng Phố khu; 永登浦區)
Yongsan-gu (Long Sơn khu; 龍山區)
 
==Tổng quan==